Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
1. Viết số đo thời gian 2 giờ 15 phút dưới dạng giờ thập phân.
A. 2,15 giờ
B. 2,015 giờ
C. 2,5 giờ
D. 2,25 giờ
2. Một chiếc xe máy đi được quãng đường 25 km 500 m. Đổi quãng đường đó sang đơn vị ki-lô-mét dưới dạng số thập phân là?
A. 25,05 km
B. 25,500 km
C. 25,5 km
D. 25,005 km
3. Một khu vườn có chiều dài là 10 mét 50 centimet. Đổi chiều dài khu vườn đó sang đơn vị mét dưới dạng số thập phân là bao nhiêu?
A. 10,05 mét
B. 10,5 mét
C. 105 mét
D. 10,005 mét
4. Trong một cuộc thi chạy, An chạy 500 mét trong 1 phút 15 giây. Đổi thời gian đó sang đơn vị phút dưới dạng số thập phân.
A. 1,15 phút
B. 1,015 phút
C. 1,25 phút
D. 1,025 phút
5. Một người thợ may cần 2 mét 25 centimet vải để may một chiếc áo. Số mét vải cần dùng là bao nhiêu?
A. 2,025 mét
B. 2,25 mét
C. 2,5 mét
D. 2,0025 mét
6. Một sợi dây dài 5 mét 20 centimet. Đổi chiều dài sợi dây sang đơn vị mét.
A. 5,20 mét
B. 5,02 mét
C. 5,2 mét
D. 5,05 mét
7. Một lớp học có 32 học sinh, trong đó có 16 học sinh nữ. Tỉ lệ học sinh nữ so với cả lớp dưới dạng số thập phân là bao nhiêu?
A. 0,5
B. 0,05
C. 5
D. 0,2
8. Viết số đo thời gian 1 giờ 30 phút dưới dạng giờ thập phân.
A. 1,3 giờ
B. 1,03 giờ
C. 1,5 giờ
D. 1,05 giờ
9. Viết số đo diện tích 7500 cm$^2$ dưới dạng mét vuông.
A. 0,075 m^2
B. 0,75 m^2
C. 7,5 m^2
D. 75 m^2
10. Viết số đo khối lượng 450 g dưới dạng kilôgam.
A. 0,045 kg
B. 4,5 kg
C. 0,45 kg
D. 45 kg
11. Một con đường dài 3 km 250 m. Đổi chiều dài con đường sang đơn vị ki-lô-mét dưới dạng số thập phân.
A. 3,025 km
B. 3,25 km
C. 3,0025 km
D. 3,250 km
12. Một cân nặng là 3 kg 750 g. Đổi cân nặng đó sang đơn vị kilôgam dưới dạng số thập phân.
A. 3,75 kg
B. 3,075 kg
C. 3,750 kg
D. 3,5 kg
13. Một bình chứa 2 lít 500 ml nước. Đổi dung tích đó sang đơn vị lít dưới dạng số thập phân.
A. 2,5 lít
B. 2,05 lít
C. 2,500 lít
D. 2,005 lít
14. Một đội công nhân sửa được 1 km 50 m đường. Đổi quãng đường đã sửa sang đơn vị ki-lô-mét.
A. 1,5 km
B. 1,05 km
C. 1,005 km
D. 1,50 km
15. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 45 mét và chiều dài là 100 mét. Diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu mét vuông?
A. 4500 m^2
B. 450 m^2
C. 4,5 m^2
D. 45000 m^2