Trắc nghiệm Toán học 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán học 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
1. Số liền trước của số 1000 là số nào?
A. 1001
B. 999
C. 1000
D. 990
2. Tổng của hai số tự nhiên \(a\) và \(b\) là \(S\). Nếu \(a = 10\) và \(b = 20\), thì \(S\) bằng bao nhiêu?
3. Phép toán nào sau đây KHÔNG phải là phép toán cộng số tự nhiên?
A. $$123 + 456$$
B. $$789 + 0$$
C. $$555 + \frac{1}{2}$$
D. $$1000 + 2000$$
4. Trong tập hợp các số tự nhiên \(\mathbb{N} = \{0, 1, 2, 3, ...\}\), số nào là số tự nhiên nhỏ nhất?
A. 1
B. 0
C. Không xác định
D. Vô cùng nhỏ
5. Số tự nhiên nào là ước chung lớn nhất của 12 và 18?
6. Trong các số sau, số nào là số chẵn?
A. 12345
B. 67890
C. 54321
D. 98765
7. Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số là số nào sau đây?
A. 99999
B. 10000
C. 9999
D. 100000
8. Số 100000 đọc là gì?
A. Một trăm mười nghìn
B. Một triệu
C. Một trăm nghìn
D. Một nghìn
9. Nếu một phép trừ có số bị trừ là 500 và hiệu là 150, thì số trừ là bao nhiêu?
A. 650
B. 350
C. 250
D. 500
10. Phép chia có dư \(25 \div 7\) cho kết quả thương là bao nhiêu?
11. Cho số \(N = 123456\). Chữ số hàng chục nghìn của số \(N\) là gì?
12. Cho hai số tự nhiên a và b. Nếu \(a \div b = 5\) thì số \(a\) được gọi là gì của số \(b\)?
A. Ước của b
B. Bội của b
C. Số đối của b
D. Số dư của b
13. Số \(100\) được viết dưới dạng tích của các thừa số nguyên tố là:
A. $$2 \times 50$$
B. $$2 \times 2 \times 5 \times 5$$
C. $$10 \times 10$$
D. $$2 \times 5 \times 10$$
14. Số nào sau đây là số lẻ?
A. 2468
B. 13579
C. 8000
D. 9998
15. Số nào sau đây là số liền sau của số 999?
A. 998
B. 1000
C. 999
D. 990