Trắc nghiệm Toán học 5 Chân trời bài 79: Trừ số đo thời gian
Trắc nghiệm Toán học 5 Chân trời bài 79: Trừ số đo thời gian
1. Một chuyến tàu khởi hành lúc 22 giờ 40 phút và đến ga kế tiếp lúc 0 giờ 15 phút (ngày hôm sau). Hỏi thời gian tàu chạy là bao lâu?
A. 1 giờ 35 phút
B. 2 giờ 35 phút
C. 1 giờ 25 phút
D. 2 giờ 25 phút
2. Một người đi từ nhà đến trường hết 1 giờ 15 phút. Hỏi thời gian đó bằng bao nhiêu phút?
A. 75 phút
B. 85 phút
C. 65 phút
D. 95 phút
3. Tính hiệu của 8 giờ 20 phút và 3 giờ 45 phút.
A. 4 giờ 35 phút
B. 5 giờ 35 phút
C. 4 giờ 15 phút
D. 5 giờ 15 phút
4. Chuyển đổi 1 giờ 50 phút thành giây. Biết 1 phút = 60 giây.
A. 7200 giây
B. 6600 giây
C. 6000 giây
D. 7800 giây
5. Một người thợ sửa xe mất 1 giờ 45 phút để hoàn thành công việc. Nếu người đó bắt đầu lúc 9 giờ 00 phút, thì kết thúc lúc mấy giờ?
A. 10 giờ 45 phút
B. 10 giờ 00 phút
C. 11 giờ 45 phút
D. 10 giờ 30 phút
6. Chuyển đổi 2 giờ 45 phút thành phút.
A. 165 phút
B. 155 phút
C. 175 phút
D. 185 phút
7. Một bộ phim kéo dài 2 giờ 10 phút. Nếu bộ phim bắt đầu lúc 14 giờ 30 phút, thì kết thúc lúc mấy giờ?
A. 16 giờ 40 phút
B. 16 giờ 30 phút
C. 17 giờ 40 phút
D. 15 giờ 40 phút
8. Một buổi hòa nhạc bắt đầu lúc 19 giờ 30 phút và kết thúc lúc 21 giờ 00 phút. Hỏi buổi hòa nhạc kéo dài bao lâu?
A. 1 giờ 30 phút
B. 2 giờ 30 phút
C. 1 giờ 45 phút
D. 2 giờ 00 phút
9. Chuyển đổi 4 giờ 10 phút thành phút.
A. 250 phút
B. 240 phút
C. 260 phút
D. 230 phút
10. Tính hiệu của 10 giờ 15 phút và 4 giờ 30 phút.
A. 5 giờ 45 phút
B. 6 giờ 45 phút
C. 5 giờ 15 phút
D. 6 giờ 15 phút
11. Tính hiệu của 12 giờ 00 phút và 5 giờ 15 phút.
A. 6 giờ 45 phút
B. 7 giờ 45 phút
C. 6 giờ 15 phút
D. 7 giờ 15 phút
12. Tính hiệu của 7 giờ 05 phút và 2 giờ 35 phút.
A. 4 giờ 30 phút
B. 5 giờ 30 phút
C. 4 giờ 10 phút
D. 5 giờ 10 phút
13. Một vận động viên chạy marathon hoàn thành trong 3 giờ 25 phút. Nếu vận động viên đó bắt đầu chạy lúc 7 giờ 00 phút, thì họ kết thúc lúc mấy giờ?
A. 10 giờ 25 phút
B. 9 giờ 25 phút
C. 10 giờ 00 phút
D. 11 giờ 00 phút
14. Tính hiệu của 5 giờ 30 phút và 2 giờ 15 phút.
A. 3 giờ 15 phút
B. 3 giờ 20 phút
C. 2 giờ 15 phút
D. 4 giờ 15 phút
15. Chuyển đổi 3 giờ 5 phút thành phút.
A. 185 phút
B. 175 phút
C. 195 phút
D. 165 phút