Trắc nghiệm Toán học 5 Chân trời bài 7: Em làm được những gì?
Trắc nghiệm Toán học 5 Chân trời bài 7: Em làm được những gì?
1. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là \(10\) cm và \(15\) cm, chiều cao là \(6\) cm. Diện tích của hình thang đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
A. \(150\) cm$^2$
B. \(75\) cm$^2$
C. \(90\) cm$^2$
D. \(225\) cm$^2$
2. Một hình tam giác có đáy \(12\) cm và chiều cao \(8\) cm. Diện tích của hình tam giác đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
A. \(96\) cm$^2$
B. \(48\) cm$^2$
C. \(20\) cm$^2$
D. \(40\) cm$^2$
3. Chuyển hỗn số \(3\frac{1}{2}\) thành phân số.
A. \(\frac{3}{2}\)
B. \(\frac{7}{2}\)
C. \(\frac{4}{2}\)
D. \(\frac{5}{2}\)
4. Tìm \(y\) biết \(y \div 6 = 15\).
A. \(9\)
B. \(90\)
C. \(21\)
D. \(156\)
5. Nếu \(a = 7\) và \(b = 3\), thì giá trị của \(a + b \times 2\) là bao nhiêu?
A. \(20\)
B. \(13\)
C. \(42\)
D. \(21\)
6. Cho biết \(15\) mét vuông bằng bao nhiêu centimet vuông?
A. \(150000\) cm$^2$
B. \(1500\) cm$^2$
C. \(1500000\) cm$^2$
D. \(15000\) cm$^2$
7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài \(50\) m và chiều rộng \(30\) m. Diện tích của thửa ruộng đó là bao nhiêu mét vuông?
A. \(80\) m$^2$
B. \(2500\) m$^2$
C. \(1500\) m$^2$
D. \(4000\) m$^2$
8. Giá trị của \(x\) trong phép tính \(x \times 5 = 25\) là bao nhiêu?
A. \(20\)
B. \(5\)
C. \(125\)
D. \(30\)
9. Một hình tròn có bán kính \(5\) cm. Chu vi của hình tròn đó là bao nhiêu xăng-ti-mét (lấy \(\pi \approx 3,14\))?
A. \(15,7\) cm
B. \(31,4\) cm
C. \(78,5\) cm
D. \(62,8\) cm
10. Một hình lập phương có cạnh \(4\) cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
A. \(16\) cm$^2$
B. \(64\) cm$^2$
C. \(96\) cm$^2$
D. \(24\) cm$^2$
11. Biết \(2\) tấn \(50\) kg bằng bao nhiêu kilôgam?
A. \(2050\) kg
B. \(250\) kg
C. \(20050\) kg
D. \(2500\) kg
12. Một lớp học có \(32\) học sinh, trong đó có \(\frac{3}{8}\) số học sinh thích môn Toán. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích môn Toán?
A. \(10\) học sinh
B. \(12\) học sinh
C. \(14\) học sinh
D. \(16\) học sinh
13. Chuyển phân số \(\frac{3}{4}\) thành số thập phân.
A. \(0,75\)
B. \(0,075\)
C. \(3,4\)
D. \(0,34\)
14. Số \(58,07\) được đọc như thế nào?
A. Năm mươi tám phẩy bảy
B. Năm mươi tám phẩy không bảy
C. Năm mươi tám và bảy phần trăm
D. Năm mươi tám phẩy không trăm bảy
15. Số thập phân \(0,75\) đọc là gì?
A. Không phẩy bảy lăm
B. Bảy mươi lăm phần trăm
C. Không phẩy bảy mươi lăm
D. Bảy phần trăm năm