Trắc nghiệm Toán học 5 Chân trời bài 34: Em làm được những gì?
Trắc nghiệm Toán học 5 Chân trời bài 34: Em làm được những gì?
1. Giá trị của biểu thức $5.2 imes 3$ là bao nhiêu?
A. 8.2
B. 15.6
C. 156
D. 5.5
2. Một lớp có 25 học sinh, mỗi học sinh được thưởng 3 quyển vở. Hỏi cả lớp được thưởng bao nhiêu quyển vở?
A. 28 quyển
B. 75 quyển
C. 22 quyển
D. 50 quyển
3. Một xe máy đi với vận tốc 40 km/giờ. Hỏi sau 2 giờ xe máy đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 20 km
B. 80 km
C. 42 km
D. 60 km
4. Tìm $x$ biết $x - 5.5 = 10$.
A. 4.5
B. 15.5
C. 55
D. 5
5. Đổi 2 mét vuông thành centimet vuông.
A. 200 cm$^2$
B. 20000 cm$^2$
C. 2000 cm$^2$
D. 20 cm$^2$
6. Tìm số liền sau của số lớn nhất có 4 chữ số.
A. 10000
B. 9999
C. 10001
D. 9998
7. Biểu thức $\frac{2}{5} + \frac{1}{3}$ có giá trị bằng bao nhiêu?
A. $\frac{3}{8}$
B. $\frac{11}{15}$
C. $\frac{2}{8}$
D. $\frac{3}{15}$
8. Kết quả của phép tính $10.5 - 3.2$ là bao nhiêu?
A. 7.3
B. 13.7
C. 7.5
D. 6.3
9. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với cả lớp là bao nhiêu?
A. 30%
B. 60%
C. 40%
D. 18%
10. Một hình tam giác có đáy 8 cm và chiều cao 5 cm. Diện tích của hình tam giác đó là bao nhiêu?
A. 13 cm$^2$
B. 40 cm$^2$
C. 20 cm$^2$
D. 10 cm$^2$
11. Một hình chữ nhật có chiều dài 10 cm và chiều rộng 5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. 15 cm$^2$
B. 50 cm$^2$
C. 30 cm$^2$
D. 25 cm$^2$
12. Một hình vuông có cạnh 6 cm. Chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 12 cm
B. 36 cm
C. 24 cm
D. 18 cm
13. Số bé nhất có 3 chữ số là bao nhiêu?
A. 100
B. 99
C. 101
D. 111
14. Một hình bình hành có độ dài đáy là 12 cm và chiều cao tương ứng là 5 cm. Diện tích của hình bình hành đó là bao nhiêu?
A. 17 cm$^2$
B. 60 cm$^2$
C. 24 cm$^2$
D. 30 cm$^2$
15. Tính giá trị của biểu thức $15 imes (2 + 3)$.