Trắc nghiệm Toán học 5 Chân trời bài 31: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán học 5 Chân trời bài 31: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
1. Một quyển sách dày $150$ trang. Nếu mỗi trang in $2$ hình ảnh, thì cả quyển sách có bao nhiêu hình ảnh?
A. $300$ hình ảnh
B. $152$ hình ảnh
C. $75$ hình ảnh
D. $30$ hình ảnh
2. Một chiếc xe máy đi với vận tốc $40,5$ km/giờ. Hỏi trong $3$ giờ xe máy đó đi được quãng đường bao nhiêu ki-lô-mét?
A. $121,5$ km
B. $12,15$ km
C. $1215$ km
D. $13,5$ km
3. Khi nhân một số thập phân với $100$, ta dịch chuyển dấu phẩy của số đó sang phải bao nhiêu chữ số?
A. Một chữ số
B. Hai chữ số
C. Ba chữ số
D. Không thay đổi
4. Một người công nhân làm $5$ sản phẩm mỗi giờ. Nếu người đó làm việc trong $4,5$ giờ, hỏi người đó làm được bao nhiêu sản phẩm?
A. $20$ sản phẩm
B. $22,5$ sản phẩm
C. $25$ sản phẩm
D. $23,5$ sản phẩm
5. Tính kết quả của phép nhân $2,05 \times 6$.
A. $12,30$
B. $12,03$
C. $1,230$
D. $12,3$
6. Tính giá trị của $10,01 \times 3$.
A. $30,03$
B. $30,3$
C. $3,003$
D. $13,01$
7. Tính $0,05 \times 1000$.
A. $500$
B. $50$
C. $0,5$
D. $5$
8. Kết quả của phép nhân $5,2 \times 3$ là bao nhiêu?
A. $15,6$
B. $15,06$
C. $1,56$
D. $5,5$
9. Phép nhân $0,125 \times 8$ có kết quả là bao nhiêu?
A. $1$
B. $10$
C. $0,1$
D. $0,01$
10. Tìm kết quả của phép nhân $0,007 \times 100$.
A. $0,7$
B. $7$
C. $0,07$
D. $70$
11. Tìm kết quả của phép nhân $1,23 \times 4$.
A. $4,92$
B. $5,92$
C. $4,82$
D. $1,27$
12. Một thùng nước có $20,5$ lít. Hỏi $5$ thùng như vậy có bao nhiêu lít nước?
A. $100,5$ lít
B. $10,25$ lít
C. $102,5$ lít
D. $1025$ lít
13. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng $3,5$ m và chiều dài gấp $2$ lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất đó.
A. $12,25$ m$^2$
B. $24,5$ m$^2$
C. $10,5$ m$^2$
D. $7$ m$^2$
14. Tính giá trị của $0,75 \times 10$.
A. $75$
B. $0,750$
C. $7,5$
D. $0,075$
15. Tính $1,11 \times 5$.
A. $5,55$
B. $6,55$
C. $5,055$
D. $5,15$