Trắc nghiệm Toán học 5 Chân trời bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Trắc nghiệm Toán học 5 Chân trời bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
1. Viết số đo $2$ km$^2$ $300$ m$^2$ dưới dạng số thập phân với đơn vị là kilômét vuông.
A. $2.003$ km$^2$
B. $2.03$ km$^2$
C. $2.3$ km$^2$
D. $2300$ km$^2$
2. Đổi đơn vị: $1200$ cm$^2$ bằng bao nhiêu mét vuông?
A. $0.012$ m$^2$
B. $1.2$ m$^2$
C. $0.12$ m$^2$
D. $120000$ m$^2$
3. Đổi đơn vị: $7$ km$^2$ bằng bao nhiêu héc-ta?
A. $700$ ha
B. $70$ ha
C. $7$ ha
D. $7000$ ha
4. Viết số đo $5$ héc-ta dưới dạng số thập phân với đơn vị là mét vuông.
A. $50000$ m$^2$
B. $500$ m$^2$
C. $5000$ m$^2$
D. $5$ m$^2$
5. Một thửa ruộng có diện tích $2$ ha $500$ m$^2$. Diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu héc-ta?
A. $2.05$ ha
B. $2.5$ ha
C. $2500$ ha
D. $2.005$ ha
6. So sánh hai số đo diện tích: $0.5$ km$^2$ và $5000$ m$^2$.
A. $0.5$ km$^2$ > $5000$ m$^2$
B. $0.5$ km$^2$ < $5000$ m$^2$
C. $0.5$ km$^2$ = $5000$ m$^2$
D. Không so sánh được
7. Một khu vườn có diện tích $3$ ha $200$ m$^2$. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông?
A. $3200$ m$^2$
B. $30200$ m$^2$
C. $30020$ m$^2$
D. $32000$ m$^2$
8. Diện tích của một hình vuông có cạnh là $6$ cm là bao nhiêu?
A. $36$ cm$^2$
B. $12$ cm$^2$
C. $24$ cm$^2$
D. $360$ cm$^2$
9. Viết số đo $45000$ m$^2$ dưới dạng số thập phân với đơn vị là héc-ta.
A. $4.5$ ha
B. $45$ ha
C. $0.45$ ha
D. $450$ ha
10. Một căn phòng có diện tích $15$ m$^2$. Diện tích căn phòng đó bằng bao nhiêu đềximét vuông?
A. $150$ dm$^2$
B. $15000$ dm$^2$
C. $15$ dm$^2$
D. $1500$ dm$^2$
11. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài $10$ m và chiều rộng $5$ m. Diện tích của mảnh đất đó là bao nhiêu?
A. $50$ m$^2$
B. $15$ m$^2$
C. $500$ m$^2$
D. $0.5$ m$^2$
12. Đổi đơn vị đo diện tích: $3$ mét vuông bằng bao nhiêu đềximét vuông?
A. $300$ dm$^2$
B. $30$ dm$^2$
C. $3$ dm$^2$
D. $0.03$ dm$^2$
13. Đổi đơn vị: $2$ m$^2$ $50$ cm$^2$ bằng bao nhiêu mét vuông?
A. $2.005$ m$^2$
B. $2.5$ m$^2$
C. $2.05$ m$^2$
D. $250$ m$^2$
14. Một sân trường có diện tích là $5000$ m$^2$. Diện tích sân trường đó bằng bao nhiêu héc-ta?
A. $0.5$ ha
B. $5$ ha
C. $50$ ha
D. $0.05$ ha
15. Viết số đo $0.75$ kilômét vuông dưới dạng số thập phân với đơn vị là mét vuông.
A. $7500$ m$^2$
B. $75000$ m$^2$
C. $750$ m$^2$
D. $750000$ m$^2$