Trắc nghiệm Toán học 5 Chân trời bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Trắc nghiệm Toán học 5 Chân trời bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
1. Một con đường dài 3 km 500 m. Đổi độ dài này sang ki-lô-mét.
A. 3,5 km
B. 3,05 km
C. 3,500 km
D. 3500 km
2. Đổi 3 km 750 m sang đơn vị ki-lô-mét.
A. 3,075 km
B. 3,75 km
C. 3,750 km
D. 3075 km
3. Đổi 10 m 75 cm sang mét.
A. 10,75 m
B. 10,075 m
C. 10,750 m
D. 1075 m
4. Đổi 5 km 250 m sang ki-lô-mét.
A. 5,25 km
B. 5,025 km
C. 5,250 km
D. 5250 km
5. Số thập phân nào biểu diễn độ dài 8 cm dưới dạng mét?
A. 0,8 m
B. 0,08 m
C. 0,008 m
D. 8,00 m
6. Đổi 5 m 35 cm sang đơn vị mét dưới dạng số thập phân.
A. 5,035 m
B. 5,35 m
C. 535 m
D. 5,0035 m
7. Viết số đo 1 km 5 m dưới dạng số thập phân với đơn vị ki-lô-mét.
A. 1,5 km
B. 1,05 km
C. 1,005 km
D. 1005 km
8. Viết số đo 7 m 2 dm dưới dạng số thập phân với đơn vị mét.
A. 7,2 m
B. 7,02 m
C. 7,002 m
D. 72 m
9. Một sợi dây dài 2 m 5 cm. Hỏi sợi dây đó dài bao nhiêu mét?
A. 2,5 m
B. 2,005 m
C. 2,05 m
D. 205 m
10. Đổi 4 km 30 m sang đơn vị ki-lô-mét.
A. 4,03 km
B. 4,3 km
C. 4,003 km
D. 430 km
11. Một chiếc thước dài 25 cm. Đổi độ dài này sang mét.
A. 0,25 m
B. 2,5 m
C. 0,025 m
D. 25 m
12. Đổi 15 m 6 cm sang mét.
A. 15,6 m
B. 15,06 m
C. 15,006 m
D. 156 m
13. Viết số đo 6 dm 4 cm dưới dạng số thập phân với đơn vị đề-xi-mét.
A. 6,4 dm
B. 6,04 dm
C. 6,40 dm
D. 64 dm
14. Số nào trong các số sau đây biểu diễn độ dài 2 m 8 cm bằng mét?
A. 2,8 m
B. 2,08 m
C. 2,008 m
D. 208 m
15. Viết số đo 12 km 50 m dưới dạng số thập phân với đơn vị ki-lô-mét.
A. 12,05 km
B. 12,5 km
C. 12,005 km
D. 12050 km