Trắc nghiệm Toán học 5 Chân trời bài 19: Hàng của số thập phân: Đọc, viết số thập phân
Trắc nghiệm Toán học 5 Chân trời bài 19: Hàng của số thập phân: Đọc, viết số thập phân
1. Số thập phân nào sau đây được viết là Bảy mươi hai phẩy không trăm linh năm?
A. $72,050$
B. $72,005$
C. $72,500$
D. $702,005$
2. Số thập phân viết đúng cho Mười lăm phẩy hai phần mười, ba phần trăm là?
A. $15,32$
B. $15,23$
C. $15,023$
D. $15,203$
3. Số thập phân 8,103 được đọc là:
A. Tám phẩy một trăm linh ba
B. Tám phẩy một không ba
C. Tám phẩy một mươi ba
D. Tám đơn vị, một phần mười, không phần trăm, ba phần nghìn
4. Số thập phân 0,009 đọc là gì?
A. Không phẩy chín
B. Chín phần mười
C. Chín phần trăm
D. Chín phần nghìn
5. Số thập phân Ba mươi phẩy không hai mươi mốt được viết là:
A. $30,21$
B. $30,021$
C. $30,201$
D. $30,0021$
6. Số thập phân nào tương ứng với $20 + \frac{3}{10} + \frac{5}{100}$?
A. $20,35$
B. $20,53$
C. $23,5$
D. $20,035$
7. Số thập phân 25,078 đọc là gì?
A. Hai mươi lăm phẩy không trăm bảy mươi tám
B. Hai mươi lăm phẩy bảy mươi tám
C. Hai mươi lăm phẩy không bảy tám
D. Hai mươi lăm đơn vị, bảy phần trăm, tám phần nghìn
8. Viết số thập phân tương ứng với Ba trăm linh năm phẩy bốn mươi chín.
A. $305,49$
B. $350,49$
C. $305,94$
D. $350,94$
9. Số nào được viết đúng dưới dạng số thập phân của Bốn trăm linh hai phẩy năm?
A. $42,5$
B. $402,5$
C. $4002,5$
D. $420,5$
10. Giá trị của chữ số 4 trong số 12,345 là:
A. $4$
B. $0,4$
C. $0,04$
D. $0,004$
11. Chữ số 6 trong số thập phân 19,368 có giá trị là bao nhiêu?
A. $6$
B. $0,6$
C. $0,06$
D. $0,006$
12. Đọc đúng số thập phân 5,008:
A. Năm phẩy tám
B. Năm phẩy không tám
C. Năm phẩy không trăm linh tám
D. Năm phẩy tám phần nghìn
13. Trong số 5,807, chữ số 7 thuộc hàng nào?
A. Hàng phần mười
B. Hàng phần trăm
C. Hàng phần nghìn
D. Hàng đơn vị
14. Chữ số nào có giá trị lớn nhất trong số 123,456?
15. Chữ số 0 ở vị trí nào trong số 7,05?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn