Trắc nghiệm Toán học 5 Cánh diều phần 2 các phép tính với số thập phân bài 43: Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán học 5 Cánh diều phần 2 các phép tính với số thập phân bài 43: Luyện tập chung
1. Tìm $x$, biết $x \div 3 = 1.5$.
A. $4.5$
B. $5.0$
C. $1.5$
D. $3.0$
2. Số nào nhỏ nhất trong các số sau: $0.5$, $0.05$, $0.50$, $0.005$?
A. $0.5$
B. $0.05$
C. $0.50$
D. $0.005$
3. Số thập phân nào có giá trị bằng $2 \frac{3}{4}$?
A. $2.25$
B. $2.50$
C. $2.75$
D. $2.34$
4. Tính chu vi của một hình vuông có cạnh là $3.2$ cm.
A. $12.8$ cm
B. $10.24$ cm
C. $12.0$ cm
D. $6.4$ cm
5. Tìm $x$, biết $x + 1.5 = 5.5$.
A. $4.0$
B. $7.0$
C. $3.0$
D. $6.0$
6. Số nào lớn nhất trong các số sau: $3.01$, $3.10$, $3.001$, $3.101$?
A. $3.01$
B. $3.10$
C. $3.001$
D. $3.101$
7. Giá trị của $5.6 + 2.3$ là bao nhiêu?
A. $7.9$
B. $8.0$
C. $7.8$
D. $8.9$
8. Kết quả của phép nhân $0.2 \times 0.5$ là:
A. $1.0$
B. $0.1$
C. $0.01$
D. $0.10$
9. Kết quả của phép chia $12.6 \div 2$ là:
A. $6.3$
B. $6.03$
C. $5.3$
D. $7.3$
10. Số thập phân nào bằng với phân số $\frac{7}{10}$?
A. $0.07$
B. $7.10$
C. $0.7$
D. $7.0$
11. Một cửa hàng bán $3.5$ kg gạo với giá $15.000$ đồng/kg. Hỏi số tiền thu được là bao nhiêu?
A. $50.000$ đồng
B. $52.500$ đồng
C. $51.500$ đồng
D. $53.500$ đồng
12. Kết quả của phép trừ $10.5 - 4.2$ là:
A. $6.3$
B. $5.3$
C. $6.2$
D. $5.2$
13. Một hình chữ nhật có chiều dài $6.5$ cm và chiều rộng $2.4$ cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $15.60$ cm$^2$
B. $15.00$ cm$^2$
C. $16.50$ cm$^2$
D. $15.6$ cm$^2$
14. Một quyển sách giá $15.500$ đồng. Mua 3 quyển sách như vậy hết bao nhiêu tiền?
A. $45.500$ đồng
B. $46.500$ đồng
C. $45.000$ đồng
D. $47.500$ đồng
15. Một người đi bộ với vận tốc $4.5$ km/giờ. Hỏi sau $2.5$ giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. $10.25$ km
B. $11.25$ km
C. $11.0$ km
D. $10.0$ km