Trắc nghiệm Toán học 5 Cánh diều bài 5: Ôn tập và bổ sung về các phép tính với phân số
Trắc nghiệm Toán học 5 Cánh diều bài 5: Ôn tập và bổ sung về các phép tính với phân số
1. Đổi hỗn số $1 \frac{2}{3}$ thành phân số
A. $\frac{3}{5}$
B. $\frac{5}{3}$
C. $\frac{12}{3}$
D. $\frac{3}{2}$
2. Phân số $\frac{7}{5}$ đọc là gì?
A. Bảy phần năm
B. Năm phần bảy
C. Bảy trên năm
D. Năm trên bảy
3. Phép chia $\frac{1}{3} : 2$ có kết quả là:
A. $\frac{2}{3}$
B. $\frac{1}{5}$
C. $\frac{1}{6}$
D. $\frac{3}{2}$
4. Phép nhân $\frac{1}{2} \times \frac{1}{2}$ bằng bao nhiêu?
A. $\frac{1}{4}$
B. $\frac{2}{4}$
C. 1
D. $\frac{1}{2}$
5. Phân số $\frac{1}{10}$ viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0.01
B. 0.1
C. 1.0
D. 0.001
6. Đổi hỗn số $2 \frac{1}{4}$ thành phân số thập phân (nếu có thể)
A. $\frac{9}{4}$
B. $\frac{10}{4}$
C. $2.25$
D. $2.4$
7. Tính giá trị của $\frac{2}{5} + \frac{3}{5}$
A. $\frac{5}{10}$
B. $\frac{6}{5}$
C. $\frac{5}{5}$
D. 1
8. Kết quả của phép trừ $\frac{5}{8} - \frac{1}{4}$ là bao nhiêu?
A. $\frac{4}{4}$
B. $\frac{4}{8}$
C. $\frac{3}{8}$
D. $\frac{1}{2}$
9. Tìm kết quả của phép trừ $\frac{9}{10} - \frac{1}{5}$
A. $\frac{8}{5}$
B. $\frac{8}{10}$
C. $\frac{7}{10}$
D. $\frac{1}{2}$
10. Phân số $\frac{15}{20}$ rút gọn về phân số tối giản là:
A. $\frac{3}{4}$
B. $\frac{5}{6}$
C. $\frac{3}{5}$
D. $\frac{15}{20}$
11. Tìm tích của $\frac{2}{3}$ và $\frac{4}{5}$
A. $\frac{6}{8}$
B. $\frac{8}{15}$
C. $\frac{2}{15}$
D. $\frac{8}{20}$
12. Tính giá trị của biểu thức: $\frac{1}{2} + \frac{1}{3}$
A. $\frac{2}{5}$
B. $\frac{5}{6}$
C. $\frac{1}{5}$
D. $\frac{2}{6}$
13. Phân số nào là phân số tối giản?
A. $\frac{2}{4}$
B. $\frac{3}{9}$
C. $\frac{5}{7}$
D. $\frac{6}{10}$
14. Phân số nào dưới đây bằng với $\frac{3}{4}$?
A. $\frac{6}{8}$
B. $\frac{3}{5}$
C. $\frac{9}{12}$
D. $\frac{5}{7}$
15. Phép chia $\frac{3}{4} : \frac{1}{2}$ có kết quả là bao nhiêu?
A. $\frac{3}{8}$
B. $\frac{1}{2}$
C. $\frac{3}{2}$
D. $\frac{2}{3}$