Trắc nghiệm Toán học 5 Cánh diều bài 33: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
1. Một hộp bánh cân nặng $0,75$ kg, mỗi chiếc bánh cân nặng $0,05$ kg. Hỏi hộp bánh đó có bao nhiêu chiếc?
A. $15$
B. $0,15$
C. $1,5$
D. $150$
2. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích $52,5$ m$^2$, chiều rộng là $5$ m. Tính chiều dài của khu vườn đó.
A. $10,5$ m
B. $1,05$ m
C. $105$ m
D. $10,05$ m
3. Kết quả của phép chia $9,6 : 8$ là:
A. $1,2$
B. $0,12$
C. $12$
D. $1,02$
4. Kết quả của phép chia $12,5 : 5$ là bao nhiêu?
A. $2,5$
B. $0,25$
C. $25$
D. $0,025$
5. Tính giá trị của $x$ trong biểu thức $x : 7 = 2,3$.
A. $16,1$
B. $0,161$
C. $1,61$
D. $161$
6. Tìm giá trị của $x$ biết $x \times 5 = 17,5$.
A. $3,5$
B. $35$
C. $0,35$
D. $3,05$
7. Trong $4,8$ lít dầu người ta đóng vào các chai, mỗi chai $0,6$ lít. Hỏi đóng được bao nhiêu chai dầu?
A. $8$ chai
B. $0,8$ chai
C. $80$ chai
D. $0,08$ chai
8. Kết quả của phép chia $30,6 : 9$ là:
A. $3,4$
B. $0,34$
C. $34$
D. $3,04$
9. Kết quả của phép tính $25,5 : 3$ là:
A. $8,5$
B. $0,85$
C. $85$
D. $8,05$
10. Một sợi dây dài $15,5$ mét được cắt thành $5$ đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?
A. $3,1$ mét
B. $0,31$ mét
C. $31$ mét
D. $3,01$ mét
11. Một cửa hàng bán $3,5$ kg đường với giá $28000$ đồng. Hỏi $1$ kg đường có giá bao nhiêu tiền?
A. $8000$ đồng
B. $9333,33$ đồng
C. $7000$ đồng
D. $800$ đồng
12. Một xe máy đi quãng đường $60$ km hết $1,5$ giờ. Hỏi vận tốc trung bình của xe máy là bao nhiêu km/giờ?
A. $40$ km/giờ
B. $4$ km/giờ
C. $400$ km/giờ
D. $0,4$ km/giờ
13. Tìm số tự nhiên $y$ sao cho $y \times 6 = 31,2$.
A. $5,2$
B. $0,52$
C. $52$
D. $5,02$
14. Một người đi bộ với vận tốc $5,2$ km/giờ. Hỏi trong $2$ giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. $2,6$ km
B. $10,4$ km
C. $104$ km
D. $2,06$ km
15. Thực hiện phép tính $8,4 : 4$. Giá trị đúng của biểu thức là:
A. $2,01$
B. $21$
C. $2,1$
D. $0,21$