Trắc nghiệm Toán học 5 Cánh diều bài 10 phần 1 ôn tập và bổ sung về số tự nhiên, phân số, số thập phân: Luyện tập
Trắc nghiệm Toán học 5 Cánh diều bài 10 phần 1 ôn tập và bổ sung về số tự nhiên, phân số, số thập phân: Luyện tập
1. Số nào sau đây là số có 6 chữ số?
A. 99999
B. 1000000
C. 100000
D. 9999999
2. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Tỷ lệ học sinh nữ so với tổng số học sinh trong lớp là bao nhiêu?
A. $\frac{20}{35}$
B. $\frac{15}{35}$
C. $\frac{20}{15}$
D. $\frac{15}{20}$
3. Một quyển sách có giá 15000 đồng. Nếu giảm giá 10%, thì giá mới của quyển sách là bao nhiêu?
A. 13500 đồng
B. 1500 đồng
C. 16500 đồng
D. 14000 đồng
4. Phân số nào sau đây bằng $\frac{3}{4}$?
A. $\frac{6}{7}$
B. $\frac{9}{12}$
C. $\frac{4}{3}$
D. $\frac{3}{5}$
5. Phân số $\frac{1}{2}$ tương đương với số thập phân nào?
A. 0,12
B. 0,5
C. 0,2
D. 0,1
6. Số thập phân nào lớn hơn 0,8?
A. 0,79
B. 0,800
C. 0,81
D. 0,799
7. Chuyển hỗn số $2 \frac{1}{4}$ thành phân số thập phân.
A. $\frac{21}{4}$
B. $\frac{9}{10}$
C. $\frac{9}{4}$
D. $\frac{25}{4}$
8. Số thập phân 0,75 được viết dưới dạng phân số là:
A. $\frac{75}{1000}$
B. $\frac{7}{5}$
C. $\frac{75}{10}$
D. $\frac{3}{4}$
9. Giá trị của biểu thức $2 \times (5 + 3) - 4$ là bao nhiêu?
10. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5 cm và chiều rộng 3 cm.
A. 8 cm$^2$
B. 15 cm$^2$
C. 16 cm$^2$
D. 2 cm$^2$
11. Số thập phân nào lớn nhất trong các số: 3,05; 3,5; 3,005; 3,50?
A. 3,05
B. 3,5
C. 3,005
D. 3,50
12. Trong các số sau, số nào là số bé nhất? 5,01; 5,1; 0,51; 5,11
A. 5,01
B. 5,1
C. 0,51
D. 5,11
13. Số tự nhiên liền sau của 999 là:
A. 998
B. 1000
C. 9990
D. 100
14. Chuyển phân số $\frac{2}{5}$ thành số thập phân ta được:
A. 0,25
B. 0,4
C. 2,5
D. 0,04
15. Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số là bao nhiêu?
A. 10000
B. 99999
C. 9999
D. 100000