Trắc nghiệm Toán học 4 kết nối bài 39 Chia cho số có một chữ số
Trắc nghiệm Toán học 4 kết nối bài 39 Chia cho số có một chữ số
1. Trong phép chia $963 \div 3$, số $963$ được gọi là gì?
A. Số chia
B. Thương
C. Số bị chia
D. Số dư
2. Số nào khi chia cho $6$ thì được $105$ và dư $3$?
A. $630$
B. $633$
C. $627$
D. $631$
3. Một đội công nhân có $726$ người, được chia đều thành $6$ tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu người?
A. $121$ người
B. $120$ người
C. $122$ người
D. $121$ người dư $0$
4. Nếu $100 \div 5 = 20$, thì $1000 \div 5$ bằng bao nhiêu?
A. $200$
B. $20$
C. $2000$
D. $2$
5. Một quyển sách có $300$ trang. Mai đọc $1/3$ số trang của quyển sách đó. Hỏi Mai đã đọc bao nhiêu trang?
A. $100$ trang
B. $3$ trang
C. $90$ trang
D. $150$ trang
6. Thương của phép chia $725 \div 5$ là bao nhiêu?
A. $140$
B. $145$
C. $140$ dư $5$
D. $154$
7. Nếu $360$ cái bánh được chia đều cho $3$ bạn, mỗi bạn nhận được bao nhiêu cái bánh?
A. $100$ cái
B. $120$ cái
C. $130$ cái
D. $110$ cái
8. Một cửa hàng bán $5$ kg cam với giá $15000$ đồng. Hỏi $1$ kg cam có giá bao nhiêu?
A. $3000$ đồng
B. $75000$ đồng
C. $300$ đồng
D. $5000$ đồng
9. Phép chia nào dưới đây có số dư lớn nhất?
A. $50 \div 3$
B. $50 \div 4$
C. $50 \div 5$
D. $50 \div 6$
10. Kết quả của phép chia $842 \div 4$ là bao nhiêu?
A. $210$ dư $2$
B. $210$ dư $0$
C. $211$
D. $210.5$
11. Phép chia $248 \div 4$ có kết quả là:
A. $60$
B. $62$
C. $61$
D. $60$ dư $8$
12. Tìm số lớn nhất có $3$ chữ số chia hết cho $2$.
A. $998$
B. $999$
C. $996$
D. $1000$
13. Tìm số tự nhiên $x$ sao cho $x \div 7 = 110$ dư $5$.
A. $770$
B. $775$
C. $765$
D. $115$
14. Kết quả của phép chia $564 \div 3$ là:
A. $188$
B. $180$
C. $198$
D. $188$ dư $0$
15. Trong phép chia có dư, số dư luôn nhỏ hơn số nào?
A. Số bị chia
B. Thương
C. Số chia
D. Số lớn nhất