Trắc nghiệm Toán học 4 kết nối bài 15 Làm quen với dãy số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán học 4 kết nối bài 15 Làm quen với dãy số tự nhiên
1. Số liền trước của số 50000 là số nào?
A. 49999
B. 50001
C. 50000
D. 49990
2. Số nào trong các số sau đây là số tự nhiên?
A. -5
B. 3.14
C. 100
D. 1/2
3. Số nào là số tự nhiên duy nhất có tính chất: số liền sau của nó bằng số liền trước của nó?
A. 0
B. 1
C. Không có số nào
D. Tất cả các số tự nhiên
4. Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là số nào?
A. 999
B. 100
C. 1000
D. 998
5. Số nào là số tự nhiên nhỏ nhất?
A. 1
B. 0
C. Không xác định
D. -1
6. Số 78901 đọc là gì?
A. Bảy mươi tám nghìn chín trăm linh một
B. Bảy nghìn tám trăm chín mươi mốt
C. Bảy mươi chín nghìn tám trăm mười
D. Bảy mươi tám triệu chín trăm linh một
7. Số liền sau của số 12345 là số nào?
A. 12344
B. 12346
C. 123450
D. 123455
8. Cho dãy số: 10, 20, 30, ?, 50. Số còn thiếu trong dãy là số nào?
9. Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
A. 2 đơn vị
B. 0 đơn vị
C. 1 đơn vị
D. 10 đơn vị
10. Đâu là cách viết đúng của số hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu?
A. 23456
B. 23465
C. 23546
D. 32456
11. Nếu số liền trước của x là 99, thì x là số nào?
A. 98
B. 100
C. 99
D. 101
12. Số tự nhiên có 5 chữ số mà chữ số hàng chục nghìn là 3, chữ số hàng nghìn là 0, chữ số hàng trăm là 7, chữ số hàng chục là 5, chữ số hàng đơn vị là 2 là số nào?
A. 30752
B. 37052
C. 30725
D. 35702
13. Trong dãy số tự nhiên, số nào là số chẵn?
14. Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số là số nào?
A. 9999
B. 1000
C. 1001
D. 0001
15. Viết số La Mã tương ứng với số 5 trong dãy số tự nhiên là gì?
A. IV
B. VI
C. V
D. IIIII