Trắc nghiệm Toán học 4 kết nối bài 14 So sánh các số có nhiều chữ số
Trắc nghiệm Toán học 4 kết nối bài 14 So sánh các số có nhiều chữ số
1. So sánh 101010 và 110101. Số nào nhỏ hơn?
A. 101010
B. 110101
C. Hai số bằng nhau
D. Không thể xác định
2. Số nào là số liền trước của số nhỏ nhất có 6 chữ số?
A. 100000
B. 99999
C. 100001
D. 99998
3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 100000 \(\ldots\) 99999
A. <
B. >
C. =
D. \(\neq\)
4. So sánh 78900 và 7890.
A. 78900 > 7890
B. 78900 < 7890
C. 78900 = 7890
D. Không so sánh được
5. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 76543 \(\ldots\) 76543
A. >
B. <
C. =
D. \(\geq\)
6. So sánh hai số: 123456 và 123465. Số nào lớn hơn?
A. 123456
B. 123465
C. Hai số bằng nhau
D. Không xác định được
7. Số lớn nhất trong các số sau đây là số nào: 99999, 100000, 99998, 100001?
A. 99999
B. 100000
C. 99998
D. 100001
8. Số nào có giá trị nhỏ nhất trong các số sau: 88888, 88889, 88898, 88988?
A. 88888
B. 88889
C. 88898
D. 88988
9. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 54321, 54231, 54312.
A. 54231, 54312, 54321
B. 54321, 54312, 54231
C. 54312, 54231, 54321
D. 54231, 54321, 54312
10. Số nào có giá trị lớn nhất trong các số sau: 567890, 567908, 567809?
A. 567890
B. 567908
C. 567809
D. Tất cả các số bằng nhau
11. Số nào lớn hơn: 1000000 hay 9999999?
A. 1000000
B. 9999999
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
12. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 56789 \(\ldots\) 56798
A. >
B. <
C. =
D. \(\geq\)
13. Số nào là số bé nhất có 6 chữ số?
A. 999999
B. 100000
C. 100001
D. 111111
14. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 999999 \(\ldots\) 1000000
A. >
B. <
C. =
D. \(\geq\)
15. Tìm số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số.
A. 99999
B. 100000
C. 100001
D. 99998