Trắc nghiệm Toán học 4 kết nối bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Trắc nghiệm Toán học 4 kết nối bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
1. Viết số gồm: Năm chục nghìn, ba nghìn, hai trăm, một chục, bảy đơn vị.
A. 53217
B. 503217
C. 530217
D. 532017
2. Số nào được viết bởi các chữ số 9, 0, 0, 0, 0?
A. 9000
B. 90000
C. 900000
D. 99999
3. Trong các số sau, số nào có giá trị lớn nhất? 89765, 98765, 87965, 97865
A. 89765
B. 98765
C. 87965
D. 97865
4. Số 50000 đọc là gì?
A. Năm mươi nghìn
B. Năm nghìn
C. Năm trăm nghìn
D. Năm mươi
5. Thực hiện phép tính: $78901 - 23456$
A. 55445
B. 55455
C. 54445
D. 55545
6. Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99999
B. 100000
C. 9999
D. 10000
7. Thực hiện phép tính: $45678 + 12345$
A. 57023
B. 58023
C. 57923
D. 58013
8. Chữ số 7 trong số 75032 có giá trị là bao nhiêu?
A. 70
B. 700
C. 7000
D. 70000
9. Số nào có 3 chữ số 5 và 2 chữ số 0?
A. 55500
B. 50505
C. 50055
D. Tất cả các số trên
10. So sánh hai số: 67890 và 67980. Số nào lớn hơn?
A. 67890
B. 67980
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
11. Số 80000 có bao nhiêu chữ số?
12. Giá trị của chữ số 0 trong số 30875 là bao nhiêu?
A. 0
B. 00
C. 000
D. 0000
13. Tìm số liền trước của số 10000.
A. 10001
B. 9999
C. 99999
D. 100000
14. Số bé nhất có 6 chữ số là:
A. 999999
B. 100000
C. 1000000
D. 111111
15. Tìm số liền sau của số 99999.
A. 99998
B. 100000
C. 100001
D. 999990