Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều chương 4 các phép tính với phân số Bài 79 Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều chương 4 các phép tính với phân số Bài 79 Luyện tập chung
1. Tính kết quả của phép nhân: $\frac{2}{3} \times \frac{3}{4}$
A. $\frac{6}{12}$
B. $\frac{5}{7}$
C. $\frac{1}{2}$
D. $\frac{3}{2}$
2. Phân số nào bé nhất trong các phân số sau: $\frac{1}{2}, \frac{1}{3}, \frac{1}{4}, \frac{1}{5}$?
A. $\frac{1}{2}$
B. $\frac{1}{3}$
C. $\frac{1}{4}$
D. $\frac{1}{5}$
3. Tính giá trị của biểu thức: $\frac{1}{2} + \frac{1}{3}$
A. $\frac{2}{5}$
B. $\frac{1}{6}$
C. $\frac{5}{6}$
D. $\frac{5}{5}$
4. Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau: $\frac{3}{5}, \frac{4}{5}, \frac{2}{5}, \frac{1}{5}$?
A. $\frac{3}{5}$
B. $\frac{4}{5}$
C. $\frac{2}{5}$
D. $\frac{1}{5}$
5. Một người đi bộ quãng đường 5 km trong $\frac{1}{2}$ giờ. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu km?
A. 2.5 km
B. 5 km
C. 10 km
D. 15 km
6. Một lớp học có 30 học sinh. Số học sinh thích bơi chiếm $\frac{1}{5}$ tổng số học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích bơi?
A. 5 học sinh
B. 6 học sinh
C. 10 học sinh
D. 15 học sinh
7. Một người làm xong công việc trong $\frac{3}{5}$ giờ. Hỏi người đó còn phải làm bao nhiêu phần của giờ nữa để hoàn thành công việc nếu tổng thời gian là 1 giờ?
A. $\frac{2}{5}$ giờ
B. $\frac{3}{5}$ giờ
C. $\frac{1}{5}$ giờ
D. $\frac{4}{5}$ giờ
8. Phân số $\frac{7}{10}$ được đọc là gì?
A. Bảy phần mười
B. Mười phần bảy
C. Bảy phần trăm
D. Mười phần trăm
9. Tìm phân số bé hơn $\frac{1}{2}$ trong các phân số sau:
A. $\frac{3}{4}$
B. $\frac{2}{3}$
C. $\frac{1}{3}$
D. $\frac{5}{6}$
10. Tính hiệu của hai phân số: $\frac{5}{8} - \frac{1}{4}$
A. $\frac{4}{4}$
B. $\frac{4}{8}$
C. $\frac{3}{8}$
D. $\frac{1}{2}$
11. Một chiếc bánh được chia thành 8 phần bằng nhau. An ăn $\frac{1}{4}$ chiếc bánh. Hỏi An đã ăn bao nhiêu phần của chiếc bánh?
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 6 phần
12. Trong một lớp học, $\frac{2}{3}$ số học sinh thích môn Toán, $\frac{1}{6}$ số học sinh thích môn Tiếng Việt. Hỏi tổng số phần học sinh thích cả hai môn là bao nhiêu?
A. $\frac{3}{9}$
B. $\frac{1}{3}$
C. $\frac{3}{6}$
D. $\frac{5}{9}$
13. Tính giá trị của biểu thức: $\frac{3}{4} + \frac{1}{8}$
A. $\frac{4}{12}$
B. $\frac{4}{8}$
C. $\frac{7}{8}$
D. $\frac{3}{32}$
14. Phân số nào sau đây bằng với phân số $\frac{3}{4}$?
A. $\frac{6}{10}$
B. $\frac{9}{12}$
C. $\frac{12}{15}$
D. $\frac{15}{20}$
15. So sánh hai phân số $\frac{2}{5}$ và $\frac{3}{7}$.
A. $\frac{2}{5} > \frac{3}{7}$
B. $\frac{2}{5} < \frac{3}{7}$
C. $\frac{2}{5} = \frac{3}{7}$
D. Không so sánh được