Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều chương 2 các phép tính với số tự nhiên bài 33 Luyện tập
Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều chương 2 các phép tính với số tự nhiên bài 33 Luyện tập
1. Cho phép tính $12345 + 54321 = ?$. Kết quả là bao nhiêu?
A. 66666
B. 67776
C. 56789
D. 66667
2. Muốn tìm số chia ta làm thế nào?
A. Lấy số bị chia chia cho thương
B. Lấy thương nhân với số chia
C. Lấy số bị chia nhân với thương
D. Lấy thương chia cho số bị chia
3. Biết $a = 100$, $b = 50$. Giá trị của biểu thức $a + b \times 2$ là bao nhiêu?
A. 200
B. 150
C. 300
D. 100
4. Một đội công nhân sửa được $1250$ m đường trong tuần đầu và sửa được $1375$ m đường trong tuần thứ hai. Hỏi cả hai tuần đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường?
A. 2525 m
B. 2625 m
C. 2535 m
D. 2635 m
5. Phép trừ $98765 - 12345 = ?$ có kết quả là bao nhiêu?
A. 86420
B. 87420
C. 86320
D. 87320
6. Tìm $x$ biết $x \times 9 = 1080$. Giá trị của $x$ là bao nhiêu?
A. 12
B. 120
C. 130
D. 110
7. Trong một phép nhân, nếu thừa số thứ nhất là 45 và tích là 270, thì thừa số thứ hai là bao nhiêu?
8. Phép chia $720 \div 8 = ?$ cho kết quả là bao nhiêu?
9. Tính giá trị của biểu thức $1000 - (500 + 250) = ?$
A. 750
B. 250
C. 500
D. 1750
10. Tích của $105 \times 20 = ?$ là bao nhiêu?
A. 2000
B. 2100
C. 210
D. 2010
11. Một cửa hàng bán được 150 kg gạo trong ngày thứ nhất và 230 kg gạo trong ngày thứ hai. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 380 kg
B. 390 kg
C. 370 kg
D. 400 kg
12. Số bị chia là 560, số chia là 7. Thương là bao nhiêu?
13. Một lớp học có 35 học sinh. Mỗi học sinh được phát 3 quyển vở. Hỏi cần bao nhiêu quyển vở để phát cho cả lớp?
A. 95
B. 105
C. 115
D. 125
14. Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số là số nào?
A. 99999
B. 100000
C. 100001
D. 99998
15. Số lớn nhất có 6 chữ số là bao nhiêu?
A. 999999
B. 100000
C. 1000000
D. 99999