Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều chương 1 số tự nhiên bài 23 Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều chương 1 số tự nhiên bài 23 Luyện tập chung
1. Tìm X, biết X - 12345 = 54321
A. 41976
B. 66666
C. 42000
D. 67666
2. Tìm số tự nhiên X sao cho $X < 1000$ và $X$ là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số.
A. 998
B. 999
C. 1000
D. 996
3. Số liền trước của số nhỏ nhất có 7 chữ số là:
A. 999999
B. 1000000
C. 9999999
D. 10000000
4. Nếu $a = 12345$ và $b = 54321$, thì $a + b$ bằng bao nhiêu?
A. $66666$
B. $67776$
C. $65556$
D. $70000$
5. Số nào sau đây là số tròn nghìn lớn nhất có 5 chữ số?
A. 90000
B. 99000
C. 10000
D. 99999
6. Giá trị của chữ số 7 trong số 573829 là:
A. 700000
B. 70000
C. 7000
D. 700
7. Kết quả của phép tính 12345 + 54321 là:
A. 66666
B. 66766
C. 65666
D. 66665
8. Số nào trong các số sau không có chữ số 0 ở hàng đơn vị?
A. 1000
B. 2030
C. 5405
D. 9870
9. Một cửa hàng bán được 1235 kg gạo trong tháng 1 và 1565 kg gạo trong tháng 2. Hỏi trong hai tháng cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 2700 kg
B. 2800 kg
C. 3000 kg
D. 2790 kg
10. Số liền sau của số lớn nhất có 6 chữ số là:
A. 999999
B. 1000000
C. 999998
D. 1000001
11. Cho dãy số: 12345, 12346, 12347, ... Số tiếp theo trong dãy là:
A. 12348
B. 12349
C. 12350
D. 12347
12. Số 23456 được viết thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị là:
A. $20000 + 3000 + 400 + 50 + 6$
B. $20000 + 300 + 40 + 5 + 6$
C. $2000 + 300 + 40 + 5 + 6$
D. $20000 + 3000 + 40 + 5 + 6$
13. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5?
A. 1235
B. 2340
C. 5675
D. 8762
14. Số La Mã nào biểu diễn số 15?
A. XV
B. VX
C. X V
D. VXV
15. Số La Mã nào biểu diễn số 9?
A. IX
B. VI
C. VIIII
D. IV