Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập
Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều chương 1 số tự nhiên bài 18 Luyện tập
1. Trong các số dưới đây, số nào là số chẵn?
A. 123
B. 456
C. 789
D. 345
2. Cho dãy số: 1, 3, 5, 7, ... Số tiếp theo trong dãy là:
3. Số La Mã XLV biểu thị số tự nhiên nào?
4. Số La Mã CXXIII biểu thị số tự nhiên nào?
A. 113
B. 123
C. 133
D. 103
5. Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số là:
A. 100
B. 99
C. 101
D. 099
6. Nếu $a = 5$ và $b = 3$, thì giá trị của $a \times b + 10$ là:
7. Số liền sau của số 999 là:
A. 998
B. 1000
C. 990
D. 999
8. Số liền trước của số 1000 là:
A. 1001
B. 999
C. 990
D. 1000
9. Giá trị của biểu thức $100 - (50 \div 5) \times 2$ là:
10. Biểu thức $25 + 5 \times (10 - 5)$ có giá trị là bao nhiêu?
11. Cho dãy số: 2, 4, 8, 16, ... Số tiếp theo trong dãy là:
12. Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99999
B. 100000
C. 99998
D. 10000
13. Số La Mã XIV biểu thị số tự nhiên nào?
14. Kết quả của phép tính $150 + (200 \div 4) - 30$ là:
A. 120
B. 170
C. 220
D. 150
15. Số La Mã MMXIV biểu thị số tự nhiên nào?
A. 2004
B. 2114
C. 2014
D. 1914