Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều chương 1 số tự nhiên bài 11 Luyện tập
Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều chương 1 số tự nhiên bài 11 Luyện tập
1. Cho hai số tự nhiên $a$ và $b$. Nếu $a < b$ thì $a$ được gọi là gì của $b$?
A. Số liền sau
B. Số liền trước
C. Số nhỏ hơn
D. Số lớn hơn
2. Số liền trước của 100000 là:
A. 100001
B. 99999
C. 99990
D. 100000
3. Cho hai số tự nhiên $x$ và $y$. Nếu $x = y + 1$, thì $x$ là số gì của $y$?
A. Số liền trước
B. Số nhỏ hơn
C. Số liền sau
D. Số bằng
4. Số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
A. 10001
B. 10100
C. 10010
D. 10000
5. Trong các số dưới đây, số nào là số tròn chục?
A. 123
B. 450
C. 675
D. 891
6. Trong tập hợp các số tự nhiên, số nào là số nhỏ nhất?
A. 1
B. 0
C. -1
D. Không xác định được
7. Số 899999 có số liền sau là:
A. 899998
B. 900000
C. 899990
D. 900001
8. Số liền trước của số 1000 là:
A. 1001
B. 999
C. 990
D. 1000
9. Số 56789 đọc là:
A. Năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín
B. Năm sáu bảy tám chín
C. Năm mươi sáu trăm bảy mươi tám mươi chín
D. Năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín đơn vị
10. Số 7000000 được đọc là:
A. Bảy triệu
B. Bảy trăm nghìn
C. Bảy tỷ
D. Bảy trăm triệu
11. Số liền sau của số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999
B. 1001
C. 1000
D. 998
12. Nếu $a$ là số tự nhiên và $a > 100$, thì $a$ có thể là:
A. 100
B. 99
C. 101
D. 99.5
13. Dãy số tự nhiên bắt đầu từ số mấy và tăng dần như thế nào?
A. Bắt đầu từ 1, tăng dần 2 đơn vị.
B. Bắt đầu từ 0, tăng dần 1 đơn vị.
C. Bắt đầu từ 1, tăng dần 1 đơn vị.
D. Bắt đầu từ 0, tăng dần 2 đơn vị.
14. Trong các số sau, số nào là số lẻ?
A. 246
B. 1357
C. 800
D. 990
15. Số nào sau đây có giá trị lớn nhất?
A. 99899
B. 99989
C. 99998
D. 98999