Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 9 So sánh các số có nhiều chữ số
Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 9 So sánh các số có nhiều chữ số
1. Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 1.234.567 \(\text{___}\) 1.234.576
A. >
B. <
C. =
D. \(\ge\)
2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 1.000.000 \(\text{___}\) 999.999
A. <
B. =
C. >
D. \(\le\)
3. Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 789.012 \(\text{___}\) 789.102
A. >
B. <
C. =
D. \(\ge\)
4. Chọn số nhỏ nhất trong các số sau: 2.345.678, 2.345.768, 2.354.678
A. 2.345.678
B. 2.345.768
C. 2.354.678
D. Không xác định được
5. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 10.000.000 \(\text{___}\) 9.999.999
A. <
B. =
C. >
D. \(\le\)
6. Số nào lớn hơn: 987.654 hay 987.645?
A. 987.654
B. 987.645
C. Hai số bằng nhau
D. Không thể xác định
7. Số nào lớn hơn trong hai số sau: 999.999 và 1.000.000?
A. 1.000.000
B. 999.999
C. Hai số bằng nhau
D. Không thể so sánh
8. So sánh hai số 123.456 và 123.465. Số nào lớn hơn?
A. 123.456
B. 123.465
C. Hai số bằng nhau
D. Không đủ thông tin
9. Số nào nhỏ hơn trong hai số sau: 5.432.109 và 5.432.099?
A. 5.432.109
B. 5.432.099
C. Hai số bằng nhau
D. Không thể xác định
10. Số nào là số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số?
A. 99.990
B. 10.000
C. 99.999
D. 100.000
11. So sánh hai số 8.000.001 và 8.000.100. Số nào nhỏ hơn?
A. 8.000.001
B. 8.000.100
C. Hai số bằng nhau
D. Không thể so sánh
12. So sánh hai số 50.000 và 50.000. Số nào lớn hơn?
A. 50.000
B. Hai số bằng nhau
C. Không đủ thông tin
D. Không thể so sánh
13. Số nào là số tròn trăm nhỏ nhất có 6 chữ số?
A. 100.000
B. 100.100
C. 999.900
D. 100.099
14. Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 4.567.890 \(\text{___}\) 4.567.890
A. >
B. <
C. =
D. \(\ne\)
15. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 987.654 \(\text{___}\) 987.645
A. <
B. =
C. >
D. \(\ge\)