Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều Bài 71 Em ôn lại những gì đã học
Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều Bài 71 Em ôn lại những gì đã học
1. Một hình chữ nhật có chiều dài là $8$ m và chiều rộng là $5$ m. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $13$ m$^2$
B. $26$ m$^2$
C. $40$ m$^2$
D. $30$ m$^2$
2. Đâu là một ví dụ về phân số thập phân?
A. $\frac{3}{5}$
B. $\frac{17}{100}$
C. $\frac{9}{4}$
D. $\frac{2}{3}$
3. Phép cộng hai số tự nhiên có tính chất giao hoán. Điều này có nghĩa là gì? Hãy chọn phát biểu đúng nhất.
A. Thứ tự các số hạng trong một tổng không làm thay đổi kết quả của phép cộng.
B. Khi cộng ba số, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của hai số còn lại hoặc cộng tổng của hai số đầu với số thứ ba.
C. Khi nhân hai số, thứ tự các thừa số không làm thay đổi kết quả của phép nhân.
D. Khi cộng một số với 0, kết quả bằng chính số đó.
4. Một người đi xe đạp với vận tốc $15$ km/giờ. Hỏi sau $2$ giờ, người đó đi được quãng đường bao nhiêu km?
A. $17$ km
B. $30$ km
C. $7.5$ km
D. $35$ km
5. Trong phép nhân $123 \times 45 = 5535$, số $5535$ được gọi là gì?
A. Số bị trừ
B. Tích
C. Thừa số
D. Thương
6. Một lớp học có $32$ học sinh, trong đó có $16$ học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số học sinh của lớp học đó?
A. $16\%$
B. $32\%$
C. $50\%$
D. $64\%$
7. Một cửa hàng bán $125$ kg gạo trong buổi sáng và $130$ kg gạo trong buổi chiều. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
A. $255$ kg
B. $15$ kg
C. $265$ kg
D. $250$ kg
8. Phép chia $75 \div 5$ có kết quả là bao nhiêu?
A. $10$
B. $15$
C. $20$
D. $25$
9. Trong một phép trừ, nếu ta giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên $5$ đơn vị thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên $5$ đơn vị
B. Giảm đi $5$ đơn vị
C. Tăng lên $10$ đơn vị
D. Giảm đi $10$ đơn vị
10. Tính chu vi của hình vuông có cạnh $6$ cm.
A. $12$ cm
B. $24$ cm
C. $36$ cm
D. $18$ cm
11. Nếu $x \times 7 = 63$, thì giá trị của $x$ là bao nhiêu?
A. $7$
B. $8$
C. $9$
D. $10$
12. Số $2023$ được viết dưới dạng tổng của các nghìn, trăm, chục và đơn vị là:
A. $2000 + 20 + 3$
B. $2000 + 0 + 20 + 3$
C. $2 \times 1000 + 0 \times 100 + 2 \times 10 + 3 \times 1$
D. $2 \times 1000 + 2 \times 10 + 3$
13. Đâu là một ví dụ về đơn vị đo khối lượng?
A. Mét
B. Lít
C. Tấn
D. Giây
14. Một hình vuông có chu vi là $20$ cm. Độ dài cạnh của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $4$ cm
B. $5$ cm
C. $10$ cm
D. $20$ cm
15. Giá trị của biểu thức $100 + 20 \times 3$ là bao nhiêu?
A. $160$
B. $360$
C. $1060$
D. $123$