Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 5 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 5 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 456789 = 400000 + ..... + 6000 + 700 + 80 + 9
A. 50000
B. 5000
C. 500
D. 5
2. Số liền trước của 100000 là số nào?
A. 100001
B. 99999
C. 999999
D. 10000
3. Số 876543 viết dưới dạng số La Mã là gì? (Lưu ý: Đây là câu hỏi minh họa về cách đọc, không phải số La Mã thực tế cho số này)
A. DCCLXXVXLIII
B. DCCLX VXLIII
C. DCCLX X L III
D. 876543
4. Số 345678 viết dưới dạng tổng các giá trị của các chữ số là:
A. $$300000 + 40000 + 5000 + 600 + 70 + 8$$
B. $$30000 + 4000 + 500 + 60 + 7 + 8$$
C. $$300000 + 40000 + 5000 + 600 + 70 + 80$$
D. $$300000 + 40000 + 5000 + 600 + 70 + 8$$
5. Số 987654 đọc là gì?
A. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư
B. Chín tám bảy sáu năm bốn
C. Chín trăm tám mươi bảy triệu sáu trăm năm mươi tư
D. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi bốn
6. Số nào là số tròn trăm nghìn trong phạm vi 1 000 000?
A. 750000
B. 753000
C. 700500
D. 700050
7. Trong số 567890, chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng chục nghìn
C. Hàng nghìn
D. Hàng chục
8. Số nhỏ nhất có 6 chữ số là số nào?
A. 999999
B. 100000
C. 100001
D. 99999
9. Giá trị của chữ số 5 trong số 350000 là bao nhiêu?
A. 500000
B. 50000
C. 5000
D. 5
10. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?
A. 999999
B. 1000000
C. 99999
D. 100000
11. So sánh hai số: 789012 và 789102. Số nào lớn hơn?
A. 789012
B. 789102
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
12. Số 500000 có nghĩa là gì?
A. Năm mươi nghìn
B. Năm trăm nghìn
C. Năm triệu
D. Năm mươi triệu
13. Nếu tăng số 500000 thêm 10000 thì được số nào?
A. 5010000
B. 510000
C. 600000
D. 500010
14. Số liền sau của 999999 là số nào?
A. 999998
B. 1000000
C. 9999990
D. 1000001
15. Trong phạm vi 1 000 000, số nào là số tròn chục nghìn?
A. 123456
B. 120000
C. 123000
D. 123400