Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 4 Các số trong phạm vi 1 000 000
Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 4 Các số trong phạm vi 1 000 000
1. Số nào bằng $100000 + 20000 + 3000 + 400 + 50 + 6$?
A. 123 456
B. 100 234 456
C. 123 456 000
D. 123 000 456
2. Số liền sau của 999 999 là số nào?
A. 999 998
B. 1 000 000
C. 1 000 001
D. 999 999 1
3. Số gồm 9 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 4 đơn vị được viết như thế nào?
A. 987 654
B. 987 065 4
C. 908 765 4
D. 987 605 4
4. Trong các số: 543 210, 543 120, 542 310, số nào là số lớn nhất?
A. 543 210
B. 543 120
C. 542 310
D. Cả ba số đều bằng nhau
5. Nếu lấy $800 000$ trừ đi $10 000$, ta được kết quả là bao nhiêu?
A. 790 000
B. 810 000
C. 700 000
D. 799 000
6. Số 567 890 đọc là gì?
A. Năm trăm sáu mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi
B. Năm sáu bảy tám chín mươi
C. Năm trăm sáu mươi tám nghìn chín trăm chín mươi
D. Năm trăm bảy mươi sáu nghìn tám trăm chín mươi
7. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?
A. 999 999
B. 1 000 000
C. 999 990
D. 999 999 9
8. Số 605 007 có bao nhiêu chữ số 0?
9. Chữ số 7 trong số 374 500 có giá trị là bao nhiêu?
A. 700 000
B. 70 000
C. 7 000
D. 7
10. Số nào có giá trị nhỏ hơn 500 000?
A. 500 001
B. 499 999
C. 500 000
D. 501 000
11. So sánh hai số: 456 789 và 456 798. Số nào lớn hơn?
A. 456 789
B. 456 798
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
12. Số liền trước của 100 000 là số nào?
A. 100 001
B. 99 999
C. 099 999
D. 99 999 9
13. Viết số 700 000 dưới dạng tổng các giá trị theo vị trí của chữ số.
A. $700000$
B. $7 \times 100000$
C. $7 \times 100000 + 0 \times 10000 + ...$
D. $7 \times 100000 + 0$
14. Số 654 321 có bao nhiêu chữ số 3?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Không có
15. Số bé nhất có 6 chữ số là số nào?
A. 100 000
B. 000 001
C. 100 001
D. 1