Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 39 Chia cho 10, 100, 1 000, ...
Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 39 Chia cho 10, 100, 1 000, ...
1. Tìm số bị chia biết số chia là 1000, thương là 5 và số dư là 0.
A. 5000
B. 500
C. 5
D. 50000
2. Giá trị của $7890 \div 100$ là:
A. 78.9
B. 7.89
C. 789
D. 78900
3. Số nào khi chia cho 100 thì được kết quả là 45?
A. 450
B. 4500
C. 45
D. 4.5
4. Số nào khi chia cho 1000 thì được kết quả là 0.5?
A. 50
B. 500
C. 5
D. 5000
5. Tìm số tự nhiên $x$ biết rằng $x \div 10 = 567$.
A. 567
B. 5670
C. 56.7
D. 56700
6. Nếu $123.45 \div 10 = x$, thì giá trị của $x$ là bao nhiêu?
A. 12.345
B. 1.2345
C. 1234.5
D. 0.12345
7. Kết quả của phép chia $87500 \div 100$ là:
A. 875
B. 8.75
C. 87.5
D. 8750
8. Chọn phát biểu đúng về phép chia cho 10, 100, 1000:
A. Khi chia một số tự nhiên cho 10, ta thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
B. Khi chia một số tự nhiên cho 100, ta dịch dấu phẩy thập phân sang phải 2 hàng.
C. Khi chia một số tự nhiên cho 1000, ta dịch dấu phẩy thập phân sang trái 3 hàng.
D. Khi chia một số tự nhiên cho 10, 100, 1000, kết quả luôn là một số tự nhiên.
9. Kết quả của phép chia $1230 \div 10$ là bao nhiêu?
A. 123
B. 1230
C. 12.3
D. 12300
10. Tính kết quả của phép tính $12345 \div 10000$.
A. 123.45
B. 1.2345
C. 12.345
D. 0.12345
11. Một đoàn tàu chở 1000 tấn hàng. Nếu mỗi toa tàu chở được 100 tấn hàng, thì đoàn tàu đó có bao nhiêu toa?
A. 10 toa
B. 100 toa
C. 1000 toa
D. 1 toa
12. Một gói bánh có giá 25000 đồng. Nếu chia đều số tiền đó cho 10 người để mua bánh, mỗi người cần trả bao nhiêu tiền?
A. 2500 đồng
B. 250 đồng
C. 250000 đồng
D. 25000 đồng
13. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quy tắc chia nhẩm cho 100?
A. Bỏ hai chữ số 0 ở cuối số bị chia.
B. Dịch dấu phẩy thập phân sang trái một hàng.
C. Dịch dấu phẩy thập phân sang trái hai hàng.
D. Thêm hai chữ số 0 vào bên phải số bị chia.
14. Tính giá trị của biểu thức $5600 \div 1000$.
A. 5.6
B. 56
C. 0.56
D. 560
15. Một cửa hàng bán 1000 cái bút với tổng số tiền là 7000000 đồng. Hỏi mỗi cái bút có giá bao nhiêu?
A. 7000 đồng
B. 70000 đồng
C. 700 đồng
D. 700000 đồng