Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 15 Giây
Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 15 Giây
1. Một hình chữ nhật có chiều dài là $15$ cm và chiều rộng là $8$ cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $46$ cm
B. $120$ cm
C. $23$ cm
D. $30$ cm
2. Một hình thang có tổng hai đáy là $40$ cm và chiều cao là $10$ cm. Diện tích của hình thang đó là bao nhiêu?
A. $400$ cm$^2$
B. $50$ cm$^2$
C. $200$ cm$^2$
D. $40$ cm$^2$
3. Tính giá trị của biểu thức: $50000 - 12345$
A. $37655$
B. $37656$
C. $37755$
D. $38755$
4. Số $25030$ đọc là gì?
A. Hai mươi lăm nghìn không trăm ba mươi
B. Hai trăm năm mươi nghìn ba mươi
C. Hai mươi lăm nghìn không trăm linh ba mươi
D. Hai mươi lăm nghìn ba mươi
5. Kết quả của phép nhân $234 \times 56$ là:
A. $13104$
B. $13004$
C. $13114$
D. $13014$
6. Tìm số liền sau của số $99999$.
A. $99998$
B. $100000$
C. $99990$
D. $100001$
7. Một quyển sách có giá $25000$ đồng. Nếu mua $3$ quyển sách như vậy thì hết bao nhiêu tiền?
A. $75000$ đồng
B. $50000$ đồng
C. $70000$ đồng
D. $85000$ đồng
8. Một lớp học có $32$ học sinh, trong đó có $18$ học sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. $50$ học sinh
B. $18$ học sinh
C. $14$ học sinh
D. $32$ học sinh
9. Một người đi xe đạp trong $3$ giờ, mỗi giờ đi được $12$ km. Hỏi người đó đã đi được quãng đường bao nhiêu ki-lô-mét?
A. $36$ km
B. $15$ km
C. $3$ km
D. $4$ km
10. Tính diện tích của một hình vuông có cạnh là $7$ dm.
A. $28$ dm$^2$
B. $49$ dm$^2$
C. $14$ dm$^2$
D. $56$ dm$^2$
11. Giá trị của $100000$ cm là bao nhiêu mét?
A. $100$ m
B. $1000$ m
C. $10000$ m
D. $1000000$ m
12. Một cửa hàng bán $2450$ kg gạo trong $5$ ngày. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán bao nhiêu ki-lô-mét gạo?
A. $49$ kg
B. $490$ kg
C. $500$ kg
D. $480$ kg
13. Một hình bình hành có độ dài đáy là $20$ cm và chiều cao là $15$ cm. Diện tích của hình bình hành đó là:
A. $300$ cm$^2$
B. $30$ cm$^2$
C. $70$ cm$^2$
D. $350$ cm$^2$
14. Số $1020300$ đọc là gì?
A. Một triệu hai nghìn ba trăm
B. Một trăm hai mươi nghìn ba trăm
C. Một triệu hai trăm ba mươi
D. Một triệu không trăm hai mươi nghìn ba trăm
15. Tìm số liền trước của số $50000$.
A. $50001$
B. $49999$
C. $49990$
D. $50010$