Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 14 Yến, tạ, tấn
Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 14 Yến, tạ, tấn
1. Một người nông dân thu hoạch được 1 tấn khoai tây. Khối lượng khoai tây đó bằng bao nhiêu yến?
A. 100 yến
B. 10 yến
C. 1000 yến
D. 1 yến
2. Đổi đơn vị: 3 tấn 50 kg bằng bao nhiêu kg?
A. 3050 kg
B. 350 kg
C. 30050 kg
D. 3500 kg
3. Nếu 1 yến = 10 kg, vậy 70 kg bằng bao nhiêu yến?
A. 0.7 yến
B. 7 yến
C. 700 yến
D. 70 yến
4. Một bao xi măng nặng 50 kg. Hỏi 10 bao xi măng nặng bao nhiêu tạ?
A. 5 tạ
B. 0.5 tạ
C. 50 tạ
D. 500 tạ
5. Một xe ô tô có khối lượng 1.5 tấn. Hỏi xe đó nặng bao nhiêu tạ?
A. 15 tạ
B. 150 tạ
C. 1.5 tạ
D. 1500 tạ
6. So sánh: 1 tấn và 1000 kg. Đâu là phát biểu đúng?
A. 1 tấn > 1000 kg
B. 1 tấn < 1000 kg
C. 1 tấn = 1000 kg
D. Không so sánh được
7. Đổi đơn vị: 2 tạ bằng bao nhiêu kg?
A. 20 kg
B. 2000 kg
C. 200 kg
D. 2 kg
8. Một bao gạo nặng 100 kg. Hỏi bao gạo đó nặng bao nhiêu yến?
A. 10 yến
B. 1 yến
C. 1000 yến
D. 0.1 yến
9. Một xe tải chở hàng có khối lượng 5000 kg. Hỏi xe tải đó chở bao nhiêu tấn hàng?
A. 5 tấn
B. 50 tấn
C. 0.5 tấn
D. 500 tấn
10. Một cửa hàng bán 200 kg gạo. Hỏi cửa hàng đó bán bao nhiêu tạ gạo?
A. 2 tạ
B. 0.2 tạ
C. 20 tạ
D. 2000 tạ
11. Đổi đơn vị: 5000 g bằng bao nhiêu kg?
A. 50 kg
B. 5 kg
C. 500 kg
D. 0.5 kg
12. Một đoàn tàu chở 5 tấn hàng. Khối lượng hàng đoàn tàu chở là bao nhiêu kg?
A. 500 kg
B. 5000 kg
C. 50 kg
D. 50000 kg
13. Một con voi có khối lượng 3 tấn. Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu kg?
A. 300 kg
B. 30000 kg
C. 3000 kg
D. 30 kg
14. So sánh: 2 tấn và 2500 kg. Đâu là phát biểu đúng?
A. 2 tấn > 2500 kg
B. 2 tấn < 2500 kg
C. 2 tấn = 2500 kg
D. Không so sánh được
15. Một xe máy chở 2 người, mỗi người nặng trung bình 50 kg. Tổng khối lượng của hai người là bao nhiêu yến?
A. 10 yến
B. 1 yến
C. 100 yến
D. 5 yến