Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

1. Đâu là cách viết đúng của số một trăm linh hai triệu, ba mươi nghìn, bốn trăm năm mươi sáu?

A. 102.030.456
B. 102.300.456
C. 120.030.456
D. 102.000.456

2. Số nào có chữ số 5 ở vị trí hàng chục nghìn?

A. 150.000
B. 500.000
C. 105.000
D. 50.000

3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: $789.123 = 700.000 + \dots + 9.000 + 100 + 20 + 3$

A. 80.000
B. 8.000
C. 800
D. 8.000.000

4. Số nào biểu thị cho $2 \times 10^6 + 5 \times 10^4 + 3 \times 10^2 + 7 \times 10^0$?

A. 2.050.307
B. 2.503.070
C. 2.050.370
D. 2.500.307

5. Chữ số 7 trong số 987.654 có giá trị là bao nhiêu?

A. Bảy trăm nghìn
B. Bảy mươi nghìn
C. Bảy nghìn
D. Bảy trăm

6. Số 5.000.000 được viết bằng chữ là gì?

A. Năm triệu
B. Năm mươi triệu
C. Năm trăm triệu
D. Năm nghìn

7. Viết số tự nhiên có sáu chữ số, trong đó chữ số hàng trăm nghìn là 8, chữ số hàng chục là 5, và các chữ số khác là 0.

A. 800.050
B. 805.000
C. 850.000
D. 800.500

8. Số 1.234.567 được đọc là gì?

A. Một triệu hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm sáu mươi bảy
B. Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm
C. Một nghìn hai trăm ba mươi tư triệu năm trăm sáu mươi bảy
D. Một triệu hai trăm ba mươi bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy

9. Chữ số nào ở hàng triệu trong số 12.345.678?

A. 2
B. 1
C. 3
D. 4

10. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: $1.000.000 \dots 999.999$

A. >
B. <
C. =
D. +

11. Số tự nhiên nào biểu thị cho tám trăm linh năm triệu, bốn trăm ba mươi hai nghìn, sáu trăm mười bảy?

A. 805.432.617
B. 805.432.176
C. 850.432.617
D. 805.000.432

12. Số tự nhiên nào được viết là năm trăm linh hai đơn vị và ba mươi tư phần nghìn trong hệ thập phân?

A. 502,034
B. 502,340
C. 502,304
D. 520,034

13. Trong hệ thập phân, giá trị của chữ số 3 trong số 43.005 là gì?

A. Ba mươi nghìn
B. Ba nghìn
C. Ba trăm
D. Ba mươi

14. Số 8.900.000 đọc là gì?

A. Tám triệu chín trăm
B. Tám mươi chín triệu
C. Tám triệu chín trăm nghìn
D. Tám trăm chín mươi nghìn

15. Số nào sau đây có giá trị lớn nhất?

A. 99.999
B. 100.000
C. 99.998
D. 10.000

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

1. Đâu là cách viết đúng của số một trăm linh hai triệu, ba mươi nghìn, bốn trăm năm mươi sáu?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

2. Số nào có chữ số 5 ở vị trí hàng chục nghìn?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: $789.123 = 700.000 + \dots + 9.000 + 100 + 20 + 3$

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

4. Số nào biểu thị cho $2 \times 10^6 + 5 \times 10^4 + 3 \times 10^2 + 7 \times 10^0$?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

5. Chữ số 7 trong số 987.654 có giá trị là bao nhiêu?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

6. Số 5.000.000 được viết bằng chữ là gì?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

7. Viết số tự nhiên có sáu chữ số, trong đó chữ số hàng trăm nghìn là 8, chữ số hàng chục là 5, và các chữ số khác là 0.

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

8. Số 1.234.567 được đọc là gì?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

9. Chữ số nào ở hàng triệu trong số 12.345.678?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

10. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: $1.000.000 \dots 999.999$

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

11. Số tự nhiên nào biểu thị cho tám trăm linh năm triệu, bốn trăm ba mươi hai nghìn, sáu trăm mười bảy?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

12. Số tự nhiên nào được viết là năm trăm linh hai đơn vị và ba mươi tư phần nghìn trong hệ thập phân?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

13. Trong hệ thập phân, giá trị của chữ số 3 trong số 43.005 là gì?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

14. Số 8.900.000 đọc là gì?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 4 Cánh diều bài 13 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Tags: Bộ đề 1

15. Số nào sau đây có giá trị lớn nhất?