Trắc nghiệm Toán học 3 kết nối chủ đề 2 bảng nhân, bảng chia bài 15 Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán học 3 kết nối chủ đề 2 bảng nhân, bảng chia bài 15 Luyện tập chung
1. Một quyển sách có $8$ chương, mỗi chương có $7$ trang. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
A. $50$ trang
B. $54$ trang
C. $56$ trang
D. $60$ trang
2. Nếu có $4$ túi, mỗi túi có $9$ quả táo, hỏi có tất cả bao nhiêu quả táo?
A. $32$ quả táo
B. $34$ quả táo
C. $36$ quả táo
D. $38$ quả táo
3. Một nhóm có $8$ học sinh, mỗi học sinh có $3$ quyển vở. Hỏi cả nhóm có bao nhiêu quyển vở?
A. $21$ quyển vở
B. $24$ quyển vở
C. $27$ quyển vở
D. $30$ quyển vở
4. Một chiếc xe chở $7$ thùng hàng, mỗi thùng nặng $5$ kg. Hỏi tổng trọng lượng hàng hóa là bao nhiêu?
A. $30$ kg
B. $35$ kg
C. $40$ kg
D. $45$ kg
5. Tích của $9$ và $5$ là:
A. $40$
B. $45$
C. $50$
D. $55$
6. Tìm số chia, biết số bị chia là $56$, thương là $8$ và số dư là $0$.
A. $6$
B. $7$
C. $8$
D. $9$
7. Tìm số bị chia, biết số chia là $7$, thương là $8$ và số dư là $0$.
A. $50$
B. $54$
C. $56$
D. $60$
8. Nếu chia đều $54$ cái kẹo cho $9$ bạn, mỗi bạn sẽ nhận được bao nhiêu cái kẹo?
A. $5$ cái kẹo
B. $6$ cái kẹo
C. $7$ cái kẹo
D. $8$ cái kẹo
9. Số nào nhân với $6$ bằng $42$?
A. $5$
B. $6$
C. $7$
D. $8$
10. Phép chia $36 \div 4$ có kết quả là bao nhiêu?
A. $8$
B. $9$
C. $10$
D. $11$
11. Phép tính nào sau đây có kết quả là $48$?
A. $6 \times 7$
B. $7 \times 8$
C. $6 \times 8$
D. $8 \times 9$
12. Trong một lớp học có $9$ dãy ghế, mỗi dãy có $5$ ghế. Hỏi lớp học có bao nhiêu chỗ ngồi?
A. $40$ chỗ ngồi
B. $45$ chỗ ngồi
C. $50$ chỗ ngồi
D. $55$ chỗ ngồi
13. Có $72$ viên bi, chia đều cho $8$ bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
A. $8$ viên bi
B. $9$ viên bi
C. $10$ viên bi
D. $11$ viên bi
14. Kết quả của phép tính $5 \times 7$ là bao nhiêu?
A. $30$
B. $35$
C. $40$
D. $45$
15. Có $63$ bông hoa, chia đều vào $7$ lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?
A. $8$ bông hoa
B. $9$ bông hoa
C. $10$ bông hoa
D. $11$ bông hoa