Trắc nghiệm Toán học 3 kết nối chủ đề 11 các số đến 100000 bài 62 Luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán học 3 kết nối chủ đề 11 các số đến 100000 bài 62 Luyện tập chung
1. Phép chia $50000 \div 10$ có kết quả là:
A. 5000
B. 500
C. 50000
D. 500000
2. Phép nhân $1000 \times 5$ có kết quả là:
A. 5000
B. 500
C. 1500
D. 50000
3. Số 45678 được làm tròn đến hàng nghìn là:
A. 46000
B. 45000
C. 47000
D. 45600
4. Số 70000 cộng với 5000 bằng bao nhiêu?
A. 75000
B. 12000
C. 70500
D. 70005
5. Số liền trước của 100000 là:
A. 99999
B. 100001
C. 100000
D. 999999
6. Trong dãy số tự nhiên, số liền sau của 99999 là:
A. 100000
B. 99998
C. 100001
D. 999990
7. Số 78900 đọc là:
A. Bảy mươi tám nghìn chín trăm
B. Bảy tám chín trăm
C. Bảy mươi tám trăm chín mươi
D. Bảy mươi chín nghìn tám trăm
8. Trong hai số 87654 và 87564, số nào lớn hơn?
A. 87654
B. 87564
C. Hai số bằng nhau
D. Không xác định được
9. Số bé nhất có 6 chữ số là:
A. 100000
B. 99999
C. 111111
D. 10000
10. Trong số 12345, chữ số 3 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn
D. Hàng đơn vị
11. Giá trị của chữ số 5 trong số 54321 là:
A. 50000
B. 5000
C. 500
D. 5
12. Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99999
B. 10000
C. 9999
D. 100000
13. Số 56789 đọc là:
A. Năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín
B. Năm mươi sáu trăm bảy tám chín
C. Năm sáu bảy tám chín
D. Năm mươi sáu nghìn bảy trăm chín mươi tám
14. Số nào viết bằng chữ là Một trăm nghìn?
A. 100000
B. 10000
C. 1000
D. 1000000
15. Số 99999 trừ đi 10000 bằng bao nhiêu?
A. 89999
B. 98999
C. 9999
D. 90999