Trắc nghiệm Toán học 3 kết nối bài 46 So sánh các số trong phạm vi 10 000
Trắc nghiệm Toán học 3 kết nối bài 46 So sánh các số trong phạm vi 10 000
1. Tìm số lớn nhất có 5 chữ số.
A. 99999
B. 10000
C. 9999
D. 10001
2. Trong phạm vi 10 000, số nào có giá trị lớn nhất?
A. 9999
B. 10000
C. 9990
D. 10001
3. So sánh hai số 8999 và 9000. Số nào lớn hơn?
A. 8999
B. 9000
C. Hai số bằng nhau
D. Không thể so sánh
4. Số liền sau của 9999 là số nào?
A. 9998
B. 10000
C. 10001
D. 9999
5. Số 10000 là số bé nhất có bao nhiêu chữ số?
A. 4 chữ số
B. 5 chữ số
C. 3 chữ số
D. 6 chữ số
6. Số nào sau đây là số bé nhất có 4 chữ số?
A. 1000
B. 999
C. 1111
D. 1001
7. Số 7007 đọc là gì?
A. Bảy nghìn bảy
B. Bảy trăm linh bảy
C. Bảy nghìn không trăm linh bảy
D. Bảy không bảy
8. Số 3456 có bao nhiêu chữ số?
A. 3 chữ số
B. 4 chữ số
C. 5 chữ số
D. 6 chữ số
9. Số liền trước của 1000 là số nào?
A. 999
B. 1001
C. 1000
D. 9999
10. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: 10000 \(\text{___}\) 9999
A. <
B. >
C. =
D. \(\le\)
11. Số lớn nhất trong các số sau đây là số nào: 9876, 8769, 9786, 8976?
A. 9876
B. 8769
C. 9786
D. 8976
12. Số 8080 viết bằng chữ là gì?
A. Tám trăm tám mươi
B. Tám nghìn không trăm tám mươi
C. Tám nghìn tám mươi
D. Tám nghìn tám trăm
13. Chọn phát biểu đúng về hai số 4567 và 4576.
A. 4567 lớn hơn 4576
B. 4567 nhỏ hơn 4576
C. 4567 bằng 4576
D. 4567 lớn hơn hoặc bằng 4576
14. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: 5678 \(\text{___}\) 5687
A. >
B. <
C. =
D. \(\ge\)
15. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: 7890 \(\text{___}\) 7890
A. <
B. >
C. =
D. \(\neq\)