1. Trong một dãy số, số hạng đầu tiên là $5$. Nếu quy luật của dãy là cộng thêm $3$ vào số hạng liền trước để được số hạng tiếp theo, thì số hạng thứ $4$ của dãy là bao nhiêu?
A. $14$
B. $11$
C. $17$
D. $8$
2. Cho dãy số $1, -2, 4, -8, ...$. Số hạng thứ $5$ của dãy này là bao nhiêu?
A. $16$
B. $-16$
C. $8$
D. $-8$
3. Trong một trò chơi, người chơi nhận được $100$ điểm ở lượt đầu tiên. Mỗi lượt tiếp theo, số điểm nhận được gấp đôi số điểm của lượt trước. Sau $4$ lượt, tổng số điểm người chơi đạt được là bao nhiêu?
A. $700$
B. $1500$
C. $750$
D. $1500$
4. Cho dãy số: $3, 6, 9, 12, ...$. Đây là loại dãy số gì và số hạng tiếp theo là bao nhiêu?
A. Dãy số cộng, số tiếp theo là $15$
B. Dãy số nhân, số tiếp theo là $18$
C. Dãy số cộng, số tiếp theo là $18$
D. Dãy số nhân, số tiếp theo là $15$
5. Cho dãy số $5, 10, 15, 20, ...$. Số hạng thứ $n$ của dãy này là bao nhiêu?
A. $a_n = 5n$
B. $a_n = 5n + 5$
C. $a_n = n + 5$
D. $a_n = 4n + 1$
6. Một dãy số có số hạng đầu là $10$ và quy luật là nhân số hạng liền trước với $2$ để được số hạng tiếp theo. Số hạng thứ $3$ của dãy là bao nhiêu?
A. $40$
B. $30$
C. $20$
D. $35$
7. Trong một buổi biểu diễn, hàng ghế đầu tiên có $15$ chỗ ngồi. Mỗi hàng ghế tiếp theo có nhiều hơn $2$ chỗ so với hàng liền trước. Nếu có $5$ hàng ghế, hỏi hàng ghế thứ $5$ có bao nhiêu chỗ ngồi?
A. $21$
B. $25$
C. $23$
D. $27$
8. Trong một cuộc thi chạy, vận động viên A về đích ở vị trí thứ $3$, vận động viên B về đích ngay sau A, và vận động viên C về đích ngay sau B. Vị trí về đích của vận động viên C là bao nhiêu?
A. $3$
B. $5$
C. $4$
D. $6$
9. Trong một dãy số cấp số cộng, số hạng đầu tiên là $a_1 = 7$ và công sai $d = 5$. Tìm số hạng thứ $5$ của dãy.
A. $27$
B. $22$
C. $32$
D. $37$
10. Cho dãy số $2, 5, 8, 11, ...$. Số hạng thứ $n$ của dãy này có thể được biểu diễn bằng công thức nào?
A. $a_n = 3n - 1$
B. $a_n = 2n + 3$
C. $a_n = 3n + 2$
D. $a_n = n + 3$
11. Một đoàn tàu chở hàng có $10$ toa. Toa đầu tiên chở $50$ tấn hàng, toa thứ hai chở $55$ tấn, toa thứ ba chở $60$ tấn, và cứ tiếp tục như vậy. Hỏi toa thứ $8$ chở bao nhiêu tấn hàng?
A. $85$ tấn
B. $90$ tấn
C. $80$ tấn
D. $95$ tấn
12. Một cấp số nhân có số hạng đầu $a_1 = 3$ và công bội $q = 4$. Tìm số hạng thứ $3$ của cấp số nhân này.
A. $48$
B. $12$
C. $36$
D. $144$
13. Cho dãy số: $1, 4, 9, 16, ...$. Công thức cho số hạng thứ $n$ của dãy này là gì?
A. $a_n = n + 3$
B. $a_n = n^2$
C. $a_n = 3n + 1$
D. $a_n = n^2 + 1$
14. Cho dãy số: $2, 4, 8, 16, ...$. Đây là loại dãy số gì và số hạng tiếp theo là bao nhiêu?
A. Dãy số nhân, số tiếp theo là $32$
B. Dãy số cộng, số tiếp theo là $20$
C. Dãy số nhân, số tiếp theo là $24$
D. Dãy số cộng, số tiếp theo là $18$
15. Dãy số Fibonacci bắt đầu bằng $1, 1$. Mỗi số hạng tiếp theo là tổng của hai số hạng liền trước. Số hạng thứ $6$ của dãy Fibonacci là bao nhiêu?
A. $5$
B. $8$
C. $3$
D. $13$