Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

1. Cho biết $100$ chia cho $7$ được thương là $14$ và dư $2$. Nếu ta muốn $100$ chia hết cho $7$, ta cần bớt đi bao nhiêu đơn vị?

A. 1
B. 2
C. 7
D. 14

2. Trong phép chia hết, số bị chia có thể bằng 0 được không?

A.
B. Không
C. Chỉ khi số chia bằng 1
D. Chỉ khi thương bằng 0

3. Khi thực hiện phép chia $20$ cho $6$, ta được thương là $3$ và số dư là $2$. Viết biểu thức này dưới dạng $a = b \cdot q + r$ với $0 \le r < b$. Chọn biểu thức đúng.

A. $20 = 6 \cdot 3 + 2$
B. $20 = 3 \cdot 6 + 2$
C. $20 = 6 \cdot 2 + 3$
D. $20 = 2 \cdot 6 + 3$

4. Phép chia $a$ cho $b$ có thương là $q$ và số dư $r$. Nếu ta tăng số bị chia $a$ lên $k$ đơn vị, thì số dư mới sẽ là gì?

A. $r+k$
B. $r$
C. $r \pmod b$
D. $r + k \pmod b$

5. Nếu $a$ chia hết cho $b$ và $b$ chia hết cho $c$, thì $a$ có chia hết cho $c$ không?

A.
B. Không
C. Tùy trường hợp
D. Chỉ khi $a=c$

6. Cho phép chia $15 : 4$. Số bị chia là bao nhiêu?

A. 4
B. 15
C. 3
D. 3, dư 3

7. Số nào sau đây chia hết cho $5$?

A. 123
B. 450
C. 781
D. 992

8. Cho $a = 12345$. Tìm số dư khi chia $a$ cho $10$.

A. 1
B. 4
C. 5
D. 1234

9. Số $2023$ khi chia cho $9$ có số dư là bao nhiêu?

A. 1
B. 2
C. 7
D. 8

10. Cho hai số nguyên $a$ và $b$ ($b \ne 0$). Nếu $a = bq + r$ với $0 \le r < |b|$, thì $r$ được gọi là gì?

A. Số bị chia
B. Số chia
C. Thương
D. Số dư

11. Phát biểu nào sau đây là SAI về phép chia có dư?

A. Số dư luôn nhỏ hơn số chia.
B. Số dư luôn lớn hơn hoặc bằng 0.
C. Nếu số dư bằng 0 thì phép chia hết.
D. Số dư luôn bằng 1 nếu số bị chia là số lẻ và số chia là số chẵn.

12. Cho biết $a$ chia $b$ được thương là $q$ và dư $r$. Nếu $r$ là số âm, điều này có thể xảy ra trong quy ước nào của phép chia?

A. Quy ước chuẩn của số tự nhiên
B. Quy ước trong một số ngôn ngữ lập trình hoặc lĩnh vực toán học nâng cao
C. Không bao giờ xảy ra
D. Chỉ khi số chia $b$ là số âm

13. Trong phép chia $a$ cho $b$ ($b \ne 0$), nếu số dư bằng 0 thì ta nói $a$ ... $b$. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

A. chia hết cho
B. chia cho
C. gấp
D. chia có dư cho

14. Nếu $a \pmod m = r$, thì $a$ có chia hết cho $m$ không, khi $r \ne 0$?

A. Có
B. Không
C. Tùy giá trị của $m$
D. Chỉ khi $a$ chia hết cho $r$

15. Phép chia $37$ cho $5$ có số dư là bao nhiêu?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 5

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

Tags: Bộ đề 1

1. Cho biết $100$ chia cho $7$ được thương là $14$ và dư $2$. Nếu ta muốn $100$ chia hết cho $7$, ta cần bớt đi bao nhiêu đơn vị?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

Tags: Bộ đề 1

2. Trong phép chia hết, số bị chia có thể bằng 0 được không?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

Tags: Bộ đề 1

3. Khi thực hiện phép chia $20$ cho $6$, ta được thương là $3$ và số dư là $2$. Viết biểu thức này dưới dạng $a = b \cdot q + r$ với $0 \le r < b$. Chọn biểu thức đúng.

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

Tags: Bộ đề 1

4. Phép chia $a$ cho $b$ có thương là $q$ và số dư $r$. Nếu ta tăng số bị chia $a$ lên $k$ đơn vị, thì số dư mới sẽ là gì?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

Tags: Bộ đề 1

5. Nếu $a$ chia hết cho $b$ và $b$ chia hết cho $c$, thì $a$ có chia hết cho $c$ không?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

Tags: Bộ đề 1

6. Cho phép chia $15 : 4$. Số bị chia là bao nhiêu?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

Tags: Bộ đề 1

7. Số nào sau đây chia hết cho $5$?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

Tags: Bộ đề 1

8. Cho $a = 12345$. Tìm số dư khi chia $a$ cho $10$.

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

Tags: Bộ đề 1

9. Số $2023$ khi chia cho $9$ có số dư là bao nhiêu?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

Tags: Bộ đề 1

10. Cho hai số nguyên $a$ và $b$ ($b \ne 0$). Nếu $a = bq + r$ với $0 \le r < |b|$, thì $r$ được gọi là gì?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

Tags: Bộ đề 1

11. Phát biểu nào sau đây là SAI về phép chia có dư?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

Tags: Bộ đề 1

12. Cho biết $a$ chia $b$ được thương là $q$ và dư $r$. Nếu $r$ là số âm, điều này có thể xảy ra trong quy ước nào của phép chia?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

Tags: Bộ đề 1

13. Trong phép chia $a$ cho $b$ ($b \ne 0$), nếu số dư bằng 0 thì ta nói $a$ ... $b$. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

Tags: Bộ đề 1

14. Nếu $a \pmod m = r$, thì $a$ có chia hết cho $m$ không, khi $r \ne 0$?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 chân trời bài 33 Phép chia hết và phép chia có dư

Tags: Bộ đề 1

15. Phép chia $37$ cho $5$ có số dư là bao nhiêu?