Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều chủ đề 3 các số trong phạm vi 100000 bài 63 Luyện tập trang 20
Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều chủ đề 3 các số trong phạm vi 100000 bài 63 Luyện tập trang 20
1. Số nào là số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số?
A. 99990
B. 99995
C. 99900
D. 100000
2. So sánh hai số: 54321 và 54231. Số nào lớn hơn?
A. 54321
B. 54231
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
3. Giá trị của chữ số 8 trong số 86421 là:
A. 8
B. 80
C. 8000
D. 80000
4. Viết số gồm: năm chục nghìn, bốn nghìn, hai trăm, không chục, ba đơn vị.
A. 54230
B. 54023
C. 54203
D. 50423
5. Số 78900 kém số 79000 bao nhiêu đơn vị?
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 900
6. Số 70000 hơn số 69500 bao nhiêu đơn vị?
A. 500
B. 50
C. 5000
D. 400
7. Số bé nhất có sáu chữ số là:
A. 99999
B. 100001
C. 100000
D. 999999
8. Số 50000 + 3000 + 200 + 10 + 5 bằng bao nhiêu?
A. 53215
B. 53251
C. 503215
D. 530215
9. Số liền sau của 99999 là:
A. 99998
B. 100000
C. 100001
D. 999990
10. Số 75300 đọc là:
A. Bảy mươi lăm nghìn ba trăm
B. Bảy nghìn năm trăm ba mươi
C. Bảy mươi lăm trăm ba mươi
D. Bảy trăm năm mươi nghìn ba trăm
11. Số 98765 làm tròn đến hàng trăm có kết quả là:
A. 98700
B. 98800
C. 98760
D. 98000
12. Trong các số 67890, 67980, 68790, 68970. Số nhỏ nhất là:
A. 67890
B. 67980
C. 68790
D. 68970
13. Số lớn nhất có năm chữ số là:
A. 99998
B. 99999
C. 100000
D. 9999
14. Số 100000 là số bé nhất có bao nhiêu chữ số?
A. 5 chữ số
B. 6 chữ số
C. 7 chữ số
D. 4 chữ số
15. Số liền trước của 10000 là:
A. 10001
B. 10000
C. 9999
D. 99999