Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

1. Tìm số nhỏ nhất trong các số: 12345, 12435, 12354, 12453.

A. 12435
B. 12354
C. 12345
D. 12453

2. So sánh 25000 và 25000. Dấu thích hợp là gì?

A. >
B. <
C. =
D. \(\ge\)

3. Trong hai số 10000 và 9999, số nào lớn hơn?

A. 9999
B. 10000
C. Hai số bằng nhau
D. Không xác định

4. Số nào lớn hơn trong hai số sau: 78901 và 78091?

A. 78901
B. 78091
C. Hai số bằng nhau
D. Không xác định được

5. Số nào là số liền trước của 30000?

A. 30001
B. 29999
C. 30000
D. 29990

6. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: 56789 \(\text{___}\) 56879

A. >
B. <
C. =
D. \(\ge\)

7. Số 67890 so với số 67809, số nào lớn hơn?

A. 67809
B. 67890
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được

8. Số nào là số liền sau của 49999?

A. 49998
B. 50000
C. 49990
D. 50001

9. Số nào nhỏ hơn: 50000 hay 50001?

A. 50001
B. 50000
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được

10. Tìm số lớn nhất trong các số: 10000, 9999, 10001, 99999.

A. 10000
B. 9999
C. 10001
D. 99999

11. Tìm số lớn nhất trong các số: 45678, 45768, 45687, 45786.

A. 45678
B. 45768
C. 45687
D. 45786

12. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: 80000 \(\text{___}\) 79999

A. <
B. =
C. >
D. \(\le\)

13. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 98765 \(\text{___}\) 98765

A. >
B. <
C. =
D. \(\ne\)

14. Số nào nhỏ hơn trong hai số sau: 99999 và 100000?

A. 100000
B. 99999
C. Hai số bằng nhau
D. Không có số nào nhỏ hơn

15. Điền dấu thích hợp: 34567 \(\text{___}\) 34576

A. =
B. >
C. <
D. \(\le\)

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

1. Tìm số nhỏ nhất trong các số: 12345, 12435, 12354, 12453.

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

2. So sánh 25000 và 25000. Dấu thích hợp là gì?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

3. Trong hai số 10000 và 9999, số nào lớn hơn?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

4. Số nào lớn hơn trong hai số sau: 78901 và 78091?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

5. Số nào là số liền trước của 30000?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

6. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: 56789 \(\text{___}\) 56879

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

7. Số 67890 so với số 67809, số nào lớn hơn?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

8. Số nào là số liền sau của 49999?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

9. Số nào nhỏ hơn: 50000 hay 50001?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

10. Tìm số lớn nhất trong các số: 10000, 9999, 10001, 99999.

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

11. Tìm số lớn nhất trong các số: 45678, 45768, 45687, 45786.

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

12. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: 80000 \(\text{___}\) 79999

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

13. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 98765 \(\text{___}\) 98765

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

14. Số nào nhỏ hơn trong hai số sau: 99999 và 100000?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 62 So sánh các số trong phạm vi 100 000

Tags: Bộ đề 1

15. Điền dấu thích hợp: 34567 \(\text{___}\) 34576