Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 61 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 61 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
1. Số bé nhất có 6 chữ số là bao nhiêu?
A. 99999
B. 100000
C. 1000000
D. 10000
2. Tìm số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số.
A. 99999
B. 100000
C. 99998
D. 100001
3. Tìm số liền trước của số 100000.
A. 99999
B. 100001
C. 99990
D. 100000
4. Số 100000 trừ đi 1000 bằng bao nhiêu?
A. 99000
B. 90000
C. 99900
D. 10000
5. Số 100000 đọc là gì?
A. Một trăm nghìn
B. Một triệu
C. Một trăm mười nghìn
D. Mười nghìn
6. Viết số gồm: Năm mươi nghìn, tám trăm, hai mươi linh bảy đơn vị.
A. 50827
B. 58027
C. 50807
D. 58207
7. Số lớn nhất có 5 chữ số là bao nhiêu?
A. 99999
B. 100000
C. 9999
D. 10000
8. Số 23456 nếu viết theo cách tách số sẽ là:
A. $20000 + 3000 + 400 + 50 + 6$
B. $20000 + 300 + 40 + 5 + 6$
C. $2000 + 300 + 40 + 5 + 6$
D. $20000 + 3000 + 400 + 5 + 6$
9. Giá trị của chữ số 5 trong số 56789 là gì?
A. 5
B. 50
C. 50000
D. 5000
10. Số nào lớn hơn: 50000 hay 49999?
A. 50000
B. 49999
C. Bằng nhau
D. Không xác định
11. Chữ số 0 ở hàng nào trong số 80502?
A. Hàng chục nghìn
B. Hàng nghìn
C. Hàng trăm
D. Hàng chục
12. Trong các số sau đây, số nào có giá trị lớn nhất: 78901, 78091, 79801, 79081?
A. 78901
B. 78091
C. 79801
D. 79081
13. Nếu $x = 67890$, thì $x+1000$ bằng bao nhiêu?
A. 68890
B. 67990
C. 77890
D. 67891
14. So sánh hai số: 87654 và 87564.
A. 87654 > 87564
B. 87654 < 87564
C. 87654 = 87564
D. Không so sánh được
15. Số 99999 có bao nhiêu chữ số 9?