Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 33 Phép chia hết. Phép chia có dư
Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 33 Phép chia hết. Phép chia có dư
1. Nếu một số chia hết cho $3$ và chia hết cho $5$, thì số đó có chia hết cho $15$ không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ khi số đó là số chẵn
D. Chỉ khi số đó là số lẻ
2. Số $150$ có chia hết cho $3$ không?
A. Có, vì $150 = 3 \times 50$
B. Không, vì $150$ lẻ
C. Có, vì $1+5+0=6$ và $6$ chia hết cho $3$
D. Không, vì $150$ có chữ số $0$
3. Số nào sau đây chia hết cho $9$?
A. $1234$
B. $2345$
C. $3456$
D. $4536$
4. Số nào sau đây chia hết cho $4$?
A. $123$
B. $234$
C. $344$
D. $451$
5. Phép chia $50 \div 7$ có số dư là bao nhiêu?
A. $0$
B. $1$
C. $2$
D. $3$
6. Cho số $N$. Nếu $N$ chia cho $10$ dư $7$, thì $N$ có thể là số nào sau đây?
A. $107$
B. $170$
C. $710$
D. $700$
7. Số $2023$ chia cho $5$ có số dư là bao nhiêu?
A. $0$
B. $1$
C. $2$
D. $3$
8. Phép chia nào sau đây là phép chia hết?
A. $15 \div 2$
B. $20 \div 4$
C. $21 \div 5$
D. $35 \div 6$
9. Trong phép chia $87 \div 9$, số dư lớn nhất có thể có là bao nhiêu?
A. $7$
B. $8$
C. $9$
D. $10$
10. Nếu $a = 9q + r$, với $0 \le r < 9$, thì $a$ chia $9$ có số dư là bao nhiêu?
A. $q$
B. $r$
C. $9$
D. $0$
11. Số $125$ chia cho $6$ được thương là bao nhiêu và có số dư là bao nhiêu?
A. Thương là $20$, dư $5$
B. Thương là $21$, dư $4$
C. Thương là $20$, dư $3$
D. Thương là $21$, dư $5$
12. Trong phép chia $45 \div 5$, số dư là bao nhiêu?
A. $1$
B. $0$
C. $2$
D. $5$
13. Số $77$ chia cho $7$ được thương là bao nhiêu?
A. $10$
B. $11$
C. $12$
D. $7$
14. Phép chia $100 \div 3$ có kết quả là:
A. Thương $33$, dư $1$
B. Thương $32$, dư $4$
C. Thương $33$, dư $0$
D. Thương $34$, dư $-2$
15. Phép chia $81 \div 8$ có thương là bao nhiêu?
A. $9$
B. $10$
C. $11$
D. $8$