Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 29 Em ôn lại những gì đã học
Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 29 Em ôn lại những gì đã học
1. Cho biết $x$ và $y$ là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Nếu $x_1, x_2$ là hai giá trị khác nhau của $x$ và $y_1, y_2$ là hai giá trị tương ứng của $y$, thì hệ thức nào sau đây là đúng?
A. $x_1 y_1 = x_2 y_2$
B. $x_1 x_2 = y_1 y_2$
C. $\frac{x_1}{x_2} = \frac{y_1}{y_2}$
D. $x_1 y_2 = x_2 y_1$
2. Cho $x = -2$. Giá trị của biểu thức $x^2 + 3x - 4$ là bao nhiêu?
A. $-4$
B. $0$
C. $2$
D. $4$
3. Cho hàm số $y = 2x + 1$. Nếu $x = 3$, thì giá trị của $y$ là bao nhiêu?
A. $5$
B. $7$
C. $6$
D. $8$
4. Biết $a$ và $b$ là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Nếu $a_1$ và $a_2$ là hai giá trị khác nhau của $a$, và $b_1$ và $b_2$ là hai giá trị tương ứng của $b$, thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A. $\frac{a_1}{a_2} = \frac{b_1}{b_2}$
B. $\frac{a_1}{b_1} = \frac{b_2}{a_2}$
C. $\frac{a_1}{b_2} = \frac{b_1}{a_2}$
D. $\frac{a_1}{a_2} = \frac{b_2}{b_1}$
5. Cho $a$ là một số thực. Biểu thức nào sau đây luôn bằng $a$?
A. $a^1$
B. $1^a$
C. $a^0$
D. $|a|$
6. Nếu hai đường thẳng song song và bị cắt bởi một đường thẳng thứ ba, thì cặp góc so le trong có mối quan hệ như thế nào?
A. Bằng nhau
B. Phụ nhau
C. Bù nhau
D. Không có mối quan hệ đặc biệt
7. Đâu là công thức tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài $l$ và chiều rộng $w$?
A. $A = l + w$
B. $A = 2(l + w)$
C. $A = l \times w$
D. $A = l/w$
8. Nếu bán kính của một hình tròn là $r$, thì công thức tính diện tích của hình tròn đó là gì?
A. $A = 2\pi r$
B. $A = \pi r^2$
C. $A = \pi d$
D. $A = 2\pi r^2$
9. Cho biết biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng cho tỉ lệ thức của hai số $a$ và $b$ với $a \neq 0$ và $b \neq 0$?
A. $a:b = a/b$
B. $a:b \neq a/b$
C. $a:b = b/a$
D. $a:b = 1$
10. Trong một tam giác, nếu độ dài ba cạnh lần lượt là $3$ cm, $4$ cm và $5$ cm, thì tam giác đó thuộc loại gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác tù
11. Đâu là công thức tính chu vi hình vuông có cạnh là $a$?
A. $P = a^2$
B. $P = 4a$
C. $P = a+a+a$
D. $P = 2a$
12. Cho $x$ là một số thực. Biểu thức nào sau đây luôn có giá trị không âm?
A. $x^3$
B. $x^2$
C. $x$
D. $x-1$
13. Giá trị của biểu thức $5^2 - 3^2$ là bao nhiêu?
A. $16$
B. $25$
C. $9$
D. $34$
14. Hai tam giác được gọi là bằng nhau nếu chúng có thể...
A. ... có diện tích bằng nhau
B. ... có chu vi bằng nhau
C. ... trùng nhau khi đặt chồng lên nhau
D. ... có cùng số đo ba góc
15. Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến?
A. $2x + 3y$
B. $5x^2y$
C. $7x^3$
D. $x^2 - x$