Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 16 Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5
Trắc nghiệm Toán học 3 cánh diều bài 16 Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5
1. Một người mua 25 quyển vở, mỗi quyển giá 5 nghìn đồng. Hỏi người đó phải trả bao nhiêu tiền?
A. 100 nghìn đồng
B. 125 nghìn đồng
C. 130 nghìn đồng
D. 150 nghìn đồng
2. Trong phép chia $15 \div 5$, số 15 được gọi là gì?
A. Số chia
B. Số bị chia
C. Thương
D. Số dư
3. Có 30 học sinh, chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 5 học sinh. Hỏi có bao nhiêu nhóm?
A. 5 nhóm
B. 6 nhóm
C. 7 nhóm
D. 8 nhóm
4. Nếu có 8 cái bánh và chia đều cho 2 bạn, mỗi bạn sẽ nhận được bao nhiêu cái bánh?
A. 6 cái bánh
B. 5 cái bánh
C. 4 cái bánh
D. 10 cái bánh
5. Nếu $5 \times \square = 30$, thì $\square \div 2$ bằng bao nhiêu?
6. Phép chia nào sau đây có thương là 10?
A. $20 \div 5$
B. $10 \div 5$
C. $50 \div 5$
D. $5 \div 5$
7. Trong phép chia $14 \div 2$, số 7 là gì?
A. Số bị chia
B. Số chia
C. Thương
D. Số dư
8. Có 20 quả táo, chia đều vào 5 giỏ. Hỏi mỗi giỏ có bao nhiêu quả táo?
A. 3 quả táo
B. 4 quả táo
C. 5 quả táo
D. 6 quả táo
9. Phép chia $6 \div 2$ thuộc bảng chia nào?
A. Bảng chia 5
B. Bảng chia 2
C. Bảng chia 3
D. Bảng chia 4
10. Một cửa hàng bán 2 hộp bút chì, mỗi hộp có 12 chiếc. Cửa hàng đã bán bao nhiêu chiếc bút chì?
A. 14 chiếc
B. 24 chiếc
C. 10 chiếc
D. 20 chiếc
11. Tìm số còn thiếu trong phép tính: $18 \div \square = 9$
12. Phép chia $10 \div 2$ có kết quả là bao nhiêu?
13. Phép tính nào sau đây cho kết quả là 9?
A. $18 \div 5$
B. $10 \div 2$
C. $35 \div 5$
D. $45 \div 5$
14. Nếu chia 20 viên kẹo cho 5 bạn, mỗi bạn sẽ nhận được bao nhiêu viên kẹo?
A. 3 viên kẹo
B. 4 viên kẹo
C. 5 viên kẹo
D. 6 viên kẹo
15. Bảng chia 5 có phép tính nào sau đây?
A. $10 \div 2 = 5$
B. $25 \div 5 = 5$
C. $12 \div 2 = 6$
D. $15 \div 2 = 7$ dư 1