Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều học kì I

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều học kì I

Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều học kì I

1. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Điều kiện nào sau đây là đúng để B nằm giữa A và C?

A. \vec{AB} = \vec{AC}
B. \vec{AB} = \vec{BC}
C. \vec{AB} = k \vec{BC} với k > 0
D. \vec{AC} = \vec{AB} + \vec{BC}

2. Cho hai tập hợp M = {1, 2, 3, 4} và N = {3, 4, 5, 6}. Tìm tập hợp M \cap N.

A. {1, 2, 3, 4, 5, 6}
B. {1, 2}
C. {3, 4}
D. {5, 6}

3. Cho hàm số y = 2x + 1. Tìm giá trị của hàm số khi x = 3.

A. 7
B. 5
C. 6
D. 9

4. Cho tam giác ABC. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. I là giao điểm ba đường phân giác của tam giác.
B. I cách đều ba cạnh của tam giác.
C. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
D. IA là phân giác của góc A.

5. Cho tập hợp X = {x \in \mathbb{Z} | -2 < x \le 1}. Tìm tập hợp X.

A. {-2, -1, 0, 1}
B. {-1, 0, 1}
C. {-2, -1, 0}
D. {-2, -1, 0, 1, 2}

6. Cho hai vectơ \vec{a} = (1, 2) và \vec{b} = (3, -1). Tìm tọa độ của vectơ \vec{a} + \vec{b}.

A. (4, 1)
B. (2, 3)
C. (3, -2)
D. (4, -1)

7. Cho tam giác đều ABC với cạnh bằng a. Tính độ dài đường cao AH.

A. \frac{a\sqrt{3}}{2}
B. \frac{a}{2}
C. a\sqrt{3}
D. a

8. Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 3, AC = 4, BC = 5. Tính độ dài trung tuyến AM của tam giác, với M là trung điểm của BC.

A. \frac{5}{2}
B. 3
C. 4
D. \frac{\sqrt{57}}{2}

9. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Vectơ \vec{AM} được biểu diễn theo \vec{AB} và \vec{AC} như thế nào?

A. \vec{AM} = \frac{1}{2}(\vec{AB} + \vec{AC})
B. \vec{AM} = \vec{AB} + \frac{1}{2}\vec{AC}
C. \vec{AM} = \frac{1}{2}\vec{AB} + \vec{AC}
D. \vec{AM} = 2(\vec{AB} + \vec{AC})

10. Cho tập hợp A = {x \in \mathbb{R} | -1 \le x < 3}. Tìm tập hợp A dưới dạng khoảng.

A. (-1, 3]
B. [-1, 3)
C. (-1, 3)
D. [-1, 3]

11. Cho phương trình bậc hai ax^2 + bx + c = 0 (a \ne 0). Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt là gì?

A. \Delta = 0
B. \Delta > 0
C. \Delta < 0
D. \Delta \ge 0

12. Cho hàm số y = \sin(x). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số.

A. -1
B. 0
C. 1
D. \pi

13. Cho hình bình hành ABCD. Tìm vectơ \vec{AB} + \vec{AD}.

A. \vec{AC}
B. \vec{BD}
C. \vec{CB}
D. \vec{DA}

14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x^2 - 2x + 3.

A. 1
B. 2
C. 3
D. 0

15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-2, 3). Tìm tọa độ của điểm A" là ảnh của A qua phép đối xứng tâm O(0, 0).

A. (2, 3)
B. (-2, -3)
C. (2, -3)
D. (3, -2)

You need to add questions