Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều bài 2 Giải tam giác. Tính diện tích tam giác

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều bài 2 Giải tam giác. Tính diện tích tam giác

Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều bài 2 Giải tam giác. Tính diện tích tam giác

1. Tam giác ABC có $a=10$, $b=17$, $c=21$. Tính diện tích tam giác.

A. $84$
B. $70$
C. $80$
D. $75$

2. Tam giác ABC có $a=6$, $b=8$, $c=10$. Tính diện tích tam giác.

A. $24$
B. $30$
C. $40$
D. $48$

3. Tam giác ABC có $a=5$, $b=5$, $c=8$. Đây là tam giác gì và tính diện tích của nó.

A. Tam giác cân, diện tích $12$
B. Tam giác cân, diện tích $15$
C. Tam giác cân, diện tích $12\sqrt{3}$
D. Tam giác cân, diện tích $15\sqrt{3}$

4. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là $a = 3$, $b = 4$, $c = 5$. Tính diện tích của tam giác ABC.

A. $6$
B. $7.5$
C. $10$
D. $12$

5. Cho tam giác ABC có $a=7$, $b=8$, $c=9$. Tính độ dài đường cao $h_b$ kẻ từ đỉnh B.

A. $\frac{12\sqrt{5}}{5}$
B. $3\sqrt{5}$
C. $\frac{24\sqrt{5}}{7}$
D. $\frac{8\sqrt{5}}{3}$

6. Cho tam giác ABC với $a=2$, $b=3$, $c=2$. Tính diện tích tam giác.

A. $\frac{3\sqrt{7}}{4}$
B. $\frac{7\sqrt{3}}{4}$
C. $\frac{3\sqrt{5}}{4}$
D. $\frac{5\sqrt{3}}{4}$

7. Tam giác ABC có $a=4$, $b=5$, $c=6$. Sử dụng công thức Heron để tìm nửa chu vi của tam giác.

A. $7.5$
B. $7$
C. $8$
D. $6.5$

8. Cho tam giác ABC với $a=4$, $b=6$, $c=8$. Tính diện tích tam giác.

A. $3\sqrt{15}$
B. $4\sqrt{15}$
C. $5\sqrt{15}$
D. $6\sqrt{15}$

9. Tam giác ABC có diện tích $S = 60$ và đường cao $h_c = 12$. Tính độ dài cạnh $c$.

A. $5$
B. $10$
C. $15$
D. $20$

10. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh $a=5$, $b=6$, $c=7$. Tính diện tích của tam giác ABC.

A. $6\sqrt{6}$
B. $7\sqrt{6}$
C. $8\sqrt{6}$
D. $5\sqrt{6}$

11. Tam giác ABC có diện tích $S = 30$ và độ dài cạnh $a=10$. Tính độ dài đường cao $h_a$ tương ứng.

A. $3$
B. $4$
C. $5$
D. $6$

12. Cho tam giác ABC với $a=5$, $b=5$, $c=6$. Tính diện tích tam giác.

A. $10$
B. $11$
C. $12$
D. $13$

13. Tam giác ABC có $a=3$, $b=4$, $c=5$. Tính diện tích tam giác.

A. $5$
B. $6$
C. $7$
D. $8$

14. Tam giác ABC có $a=5$, $b=5$, $c=8$. Đây là tam giác gì và tính diện tích của nó.

A. Tam giác cân, diện tích $12$
B. Tam giác cân, diện tích $15$
C. Tam giác cân, diện tích $12\sqrt{3}$
D. Tam giác cân, diện tích $15\sqrt{3}$

15. Tam giác ABC có $a=7$, $b=8$, $c=9$. Tính diện tích của tam giác ABC.

A. $10\sqrt{5}$
B. $12\sqrt{5}$
C. $14\sqrt{5}$
D. $16\sqrt{5}$

You need to add questions