Trắc nghiệm TKCN 10 kết nối tri thức bài 11 Hình chiếu trục đo

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm TKCN 10 kết nối tri thức bài 11 Hình chiếu trục đo

Trắc nghiệm TKCN 10 kết nối tri thức bài 11 Hình chiếu trục đo

1. Trong hình chiếu trục đo vuông góc, góc giữa hai trục X" và Y" trên mặt phẳng hình chiếu thường là bao nhiêu độ?

A. 120 độ.
B. 90 độ.
C. 60 độ.
D. 150 độ.

2. Nếu trên bản vẽ kỹ thuật ghi "Hình chiếu trục đo Isometric", điều đó có nghĩa là gì?

A. Các hệ số biến dạng theo ba trục bằng nhau và bằng 1, góc giữa các trục chiếu là 120 độ.
B. Hai hệ số biến dạng bằng nhau, một hệ số khác.
C. Ba hệ số biến dạng khác nhau.
D. Các tia chiếu xiên với mặt phẳng hình chiếu.

3. Yếu tố nào quyết định góc nghiêng của các trục tọa độ so với mặt phẳng hình chiếu trong hình chiếu trục đo xiên?

A. Góc của tia chiếu với mặt phẳng hình chiếu.
B. Hệ số biến dạng.
C. Tỷ lệ phóng đại chung.
D. Loại vật thể.

4. Trong hình chiếu trục đo, nếu một cạnh của vật thể có chiều dài thực là 100mm và hệ số biến dạng theo phương đó là 0.5, thì chiều dài của cạnh đó trên hình chiếu sẽ là bao nhiêu?

A. 50mm.
B. 100mm.
C. 200mm.
D. 75mm.

5. Hình chiếu trục đo nào thường được sử dụng để thể hiện chi tiết máy có dạng hình trụ?

A. Hình chiếu trục đo xiên 2:1.
B. Hình chiếu trục đo vuông góc đều.
C. Hình chiếu trục đo xiên 1:1.
D. Cả ba loại đều phù hợp.

6. Đâu là tên gọi khác của hình chiếu trục đo cabin?

A. Hình chiếu trục đo xiên 1:1.
B. Hình chiếu trục đo vuông góc đều.
C. Hình chiếu trục đo Isometric.
D. Hình chiếu trục đo Dimetric.

7. Hệ số biến dạng theo trục Z" trong hình chiếu trục đo vuông góc đều thường có giá trị là bao nhiêu?

A. 0.816.
B. 1.
C. 0.5.
D. 0.707.

8. Mục đích chính của việc sử dụng hình chiếu trục đo trong bản vẽ kỹ thuật là gì?

A. Biểu diễn vật thể dạng ba chiều một cách trực quan.
B. Xác định chính xác kích thước theo hai chiều.
C. Chỉ dùng cho các vật thể đơn giản.
D. Thay thế hoàn toàn các hình chiếu vuông góc.

9. Hình chiếu trục đo Dimetric có đặc điểm gì?

A. Hai trong ba hệ số biến dạng bằng nhau.
B. Cả ba hệ số biến dạng bằng nhau.
C. Cả ba hệ số biến dạng khác nhau.
D. Hệ số biến dạng chỉ có một giá trị.

10. Nếu một hình chữ nhật nằm trên mặt phẳng tọa độ XY của vật thể, thì trên hình chiếu trục đo, nó sẽ được biểu diễn dưới dạng:

A. Một hình bình hành.
B. Một hình vuông.
C. Một hình chữ nhật.
D. Một hình thang.

11. Khi một cạnh của vật thể song song với một trục tọa độ (ví dụ trục X), thì trên hình chiếu trục đo, cạnh đó sẽ:

A. Song song với trục X" trên mặt phẳng hình chiếu.
B. Vuông góc với trục X" trên mặt phẳng hình chiếu.
C. Nằm trên trục Y" trên mặt phẳng hình chiếu.
D. Không có quy luật rõ ràng.

12. Trong hình chiếu trục đo, một đường tròn nằm trên mặt phẳng song song với mặt phẳng hình chiếu sẽ được biểu diễn dưới dạng:

A. Một hình elip.
B. Một hình tròn.
C. Một hình vuông.
D. Một hình bình hành.

13. Đâu là yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến sự biến dạng của vật thể trong hình chiếu trục đo?

A. Tỷ lệ phóng đại chung.
B. Hệ số biến dạng theo các trục.
C. Góc giữa các trục chiếu.
D. Chất liệu của vật thể.

14. Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều, các hệ số biến dạng theo ba trục tọa độ có giá trị như thế nào?

A. Bằng nhau và nhỏ hơn 1.
B. Bằng nhau và bằng 1.
C. Khác nhau và nhỏ hơn 1.
D. Khác nhau và bằng 1.

15. Trong hình chiếu trục đo, để giữ nguyên tỷ lệ chiều dài theo một phương, ta cần:

A. Sử dụng hệ số biến dạng bằng 1 cho phương đó.
B. Sử dụng hệ số biến dạng nhỏ hơn 1.
C. Sử dụng góc chiếu phù hợp.
D. Không cần làm gì đặc biệt.

16. Khi xác định hệ số biến dạng theo phương của một cạnh, ta cần biết:

A. Chiều dài cạnh trên hình chiếu và chiều dài thực của cạnh đó.
B. Góc nghiêng của cạnh so với mặt phẳng hình chiếu.
C. Tổng chiều dài các cạnh.
D. Tỷ lệ phóng đại chung.

17. Trong hình chiếu trục đo, các đường song song với trục tọa độ của vật thể sẽ:

A. Song song với các trục chiếu tương ứng trên mặt phẳng hình chiếu.
B. Vuông góc với các trục chiếu tương ứng trên mặt phẳng hình chiếu.
C. Trở thành các điểm trên mặt phẳng hình chiếu.
D. Không có mối liên hệ với trục chiếu.

18. Đâu là cách biểu diễn sai trong hình chiếu trục đo?

A. Đường tròn trên mặt phẳng song song với mặt phẳng hình chiếu bị biến dạng thành hình elip.
B. Cạnh song song với trục tọa độ X sẽ song song với trục X" chiếu.
C. Đường tròn trên mặt phẳng vuông góc với trục tọa độ X sẽ bị biến dạng thành hình tròn.
D. Các cạnh song song với nhau trên vật thể sẽ song song với nhau trên hình chiếu.

19. Khi vẽ hình chiếu trục đo, để biểu diễn đúng tỷ lệ kích thước trên các trục tọa độ, ta cần sử dụng các:

A. Hệ số biến dạng.
B. Góc chiếu.
C. Tỷ lệ phóng đại.
D. Đường giống.

20. Hình chiếu trục đo Trimetric khác với Dimetric ở điểm nào?

A. Cả ba hệ số biến dạng đều khác nhau.
B. Chỉ có hai hệ số biến dạng bằng nhau.
C. Hệ số biến dạng theo trục Z" khác hai trục còn lại.
D. Góc giữa các trục chiếu khác nhau.

21. Hình chiếu trục đo xiên có đặc điểm gì khác biệt so với hình chiếu trục đo vuông góc?

A. Các tia chiếu không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
B. Các tia chiếu song song với nhau.
C. Chỉ biểu diễn được vật thể phẳng.
D. Không có hệ số biến dạng.

22. Tại sao hình chiếu trục đo vuông góc đều được gọi là "vuông góc đều"?

A. Vì các hệ số biến dạng theo ba trục bằng nhau.
B. Vì góc giữa các tia chiếu và mặt phẳng hình chiếu là 90 độ.
C. Vì các trục tọa độ ban đầu vuông góc với nhau.
D. Vì hình chiếu thu được có các góc bằng 90 độ.

23. Để biểu diễn một vật thể có nhiều chi tiết nhỏ và phức tạp, nên chọn loại hình chiếu trục đo nào để dễ nhìn nhất?

A. Hình chiếu trục đo cabin (xiên 1:1).
B. Hình chiếu trục đo Isometric.
C. Hình chiếu trục đo Dimetric.
D. Hình chiếu trục đo Trimetric.

24. Đâu là đặc điểm cơ bản của hình chiếu trục đo song song?

A. Các tia chiếu song song với nhau.
B. Các tia chiếu hội tụ tại một điểm.
C. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
D. Các tia chiếu luôn có phương trùng với trục tọa độ.

25. Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn vật thể theo mấy trục tọa độ?

A. Ba trục tọa độ.
B. Hai trục tọa độ.
C. Bốn trục tọa độ.
D. Một trục tọa độ.

You need to add questions