Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

1. Đâu là một ví dụ điển hình về dữ liệu có thể được biểu diễn hiệu quả bằng mảng hai chiều?

A. Danh sách các số điện thoại của bạn bè.
B. Bảng kết quả của một cuộc thi đấu cờ vua, với mỗi ô là kết quả của một cặp đấu.
C. Chuỗi ký tự "Hello World".
D. Điểm số của một học sinh cho 5 môn học.

2. Nếu bạn có một danh sách các số nguyên và muốn tìm số lớn nhất trong danh sách đó bằng cách sử dụng mảng một chiều, quy trình cơ bản sẽ bao gồm những bước nào?

A. Khởi tạo biến `max_value` với giá trị nhỏ nhất có thể, sau đó duyệt qua mảng, nếu phần tử hiện tại lớn hơn `max_value` thì cập nhật `max_value`.
B. Khởi tạo biến `max_value` với giá trị của phần tử đầu tiên, sau đó duyệt từ phần tử thứ hai, nếu phần tử hiện tại nhỏ hơn `max_value` thì cập nhật `max_value`.
C. Khởi tạo biến `max_value` với 0, sau đó duyệt qua mảng, nếu phần tử hiện tại lớn hơn `max_value` thì cập nhật `max_value`.
D. Khởi tạo biến `max_value` với giá trị của phần tử cuối cùng, sau đó duyệt ngược lại, nếu phần tử hiện tại lớn hơn `max_value` thì cập nhật `max_value`.

3. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cách lưu trữ dữ liệu của mảng hai chiều trong bộ nhớ?

A. Các phần tử được lưu trữ rải rác ở các địa chỉ bộ nhớ khác nhau.
B. Các phần tử được lưu trữ theo khối liên tiếp, thường là theo hàng hoặc theo cột.
C. Chỉ các phần tử đầu tiên và cuối cùng của mỗi hàng được lưu trữ liên tiếp.
D. Dữ liệu được lưu trữ dưới dạng cây.

4. Khi tính tổng tất cả các phần tử trong một mảng một chiều các số nguyên, vòng lặp `for (int i = 0; i < n; i++)` thường được sử dụng, trong đó `n` là độ dài của mảng. Cách triển khai nào sau đây thể hiện đúng logic tính tổng?

A. Khởi tạo `sum = 0`. Trong vòng lặp, cộng `sum = sum + arr[i]`.
B. Khởi tạo `sum = arr[0]`. Trong vòng lặp, cộng `sum = sum + arr[i+1]`.
C. Khởi tạo `sum = 0`. Trong vòng lặp, cộng `sum = sum + arr[i+1]`.
D. Khởi tạo `sum = arr[0]`. Trong vòng lặp, cộng `sum = sum + arr[i]`.

5. Phát biểu nào sau đây về việc truy cập phần tử trong mảng hai chiều là **sai**?

A. Cần hai chỉ số để xác định một phần tử cụ thể.
B. Các chỉ số phải nằm trong phạm vi hợp lệ của mảng.
C. Chỉ số hàng phải luôn nhỏ hơn chỉ số cột.
D. Thứ tự của các chỉ số (hàng, cột) là quan trọng.

6. Trong lập trình, mảng một chiều thường được coi là một tập hợp các phần tử thuộc cùng một kiểu dữ liệu, được lưu trữ liên tiếp trong bộ nhớ và có thể truy cập thông qua một chỉ số duy nhất. Đặc điểm nào sau đây **không** đúng với mảng một chiều?

A. Kích thước của mảng có thể thay đổi tùy ý sau khi khai báo.
B. Các phần tử trong mảng được truy cập bằng một chỉ số duy nhất.
C. Tất cả các phần tử trong mảng phải cùng kiểu dữ liệu.
D. Các phần tử được lưu trữ liên tiếp trong bộ nhớ.

7. Trong ngôn ngữ C++, khi khai báo mảng hai chiều `int arr[][3] = {{1, 2, 3}, {4, 5, 6}};`, ý nghĩa của việc bỏ trống kích thước hàng là gì?

A. Kích thước hàng sẽ được mặc định là 1.
B. Trình biên dịch sẽ tự động tính toán số hàng dựa trên số lượng phần tử được khởi tạo.
C. Đây là một lỗi cú pháp và không hợp lệ.
D. Kích thước hàng sẽ là vô hạn.

8. Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác khái niệm "chỉ số" (index) trong mảng?

A. Là giá trị của phần tử trong mảng.
B. Là vị trí của một phần tử trong mảng, bắt đầu từ 0 hoặc 1 tùy ngôn ngữ.
C. Là tên của mảng.
D. Là kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng.

9. Trong một ví dụ về xử lý bảng điểm, nếu ta có một mảng hai chiều `grades[student_count][subject_count]` để lưu điểm của `student_count` học sinh cho `subject_count` môn học, thì việc tìm điểm trung bình cho từng học sinh sẽ yêu cầu:

A. Một vòng lặp duyệt qua từng cột (môn học) và tính trung bình cho mỗi hàng (học sinh).
B. Một vòng lặp duyệt qua từng hàng (học sinh) và tính trung bình cho mỗi cột (môn học).
C. Hai vòng lặp lồng nhau, vòng lặp ngoài duyệt theo hàng và vòng lặp trong tính tổng các cột.
D. Hai vòng lặp lồng nhau, vòng lặp ngoài duyệt theo cột và vòng lặp trong tính tổng các hàng.

10. Khi khai báo một mảng hai chiều `int matrix[3][4];`, điều này có nghĩa là mảng có bao nhiêu hàng và bao nhiêu cột?

A. 3 cột và 4 hàng.
B. 4 cột và 3 hàng.
C. 3 hàng và 4 cột.
D. 4 hàng và 3 cột.

11. Để truy cập vào phần tử nằm ở hàng thứ 2 và cột thứ 3 của mảng hai chiều `data[R][C]`, với chỉ số bắt đầu từ 0, ta sẽ sử dụng biểu thức nào?

A. data[3][2]
B. data[2][3]
C. data[1][2]
D. data[2][1]

12. Trong cấu trúc dữ liệu mảng hai chiều, mỗi "hàng" có thể được xem như là gì?

A. Một mảng hai chiều con.
B. Một mảng một chiều.
C. Một tập hợp các biến độc lập.
D. Một con trỏ tới phần tử đầu tiên của mảng hai chiều.

13. Dữ liệu nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP để biểu diễn bằng một mảng một chiều?

A. Điểm thi của 30 học sinh trong một lớp.
B. Danh sách các ngày trong một tháng.
C. Kết quả của một trận đấu cờ vua giữa hai kỳ thủ.
D. Tên của các cầu thủ trong một đội bóng đá.

14. Khi sử dụng mảng để lưu trữ danh sách các giá trị, điều gì xảy ra nếu ta cố gắng truy cập một chỉ số nằm ngoài phạm vi hợp lệ của mảng một chiều có kích thước N?

A. Chương trình sẽ tự động mở rộng mảng để chứa giá trị.
B. Sẽ xảy ra lỗi truy cập bộ nhớ không hợp lệ (ví dụ: segmentation fault).
C. Giá trị tại chỉ số đó sẽ được coi là 0.
D. Chương trình sẽ dừng thực thi một cách an toàn và thông báo lỗi.

15. Xét một chương trình tính toán ma trận. Nếu ta muốn nhân hai ma trận A (kích thước m x n) và B (kích thước n x p), thì ma trận kết quả C sẽ có kích thước như thế nào?

A. m x n
B. n x p
C. m x p
D. n x n

16. Một ma trận (mảng hai chiều) dùng để lưu trữ điểm số của học sinh trong một kỳ thi, trong đó mỗi hàng đại diện cho một học sinh và mỗi cột đại diện cho một môn học. Nếu có 50 học sinh và 5 môn học, kích thước của mảng hai chiều sẽ là bao nhiêu?

A. 5x50
B. 50x5
C. 5x5
D. 50x50

17. Cho đoạn mã giả: `Tạo mảng số nguyên `numbers` có 10 phần tử. Gán giá trị 5 cho phần tử thứ ba của mảng.` Câu lệnh nào sau đây thể hiện đúng thao tác gán này, giả sử mảng được đánh chỉ số từ 0?

A. numbers[3] = 5;
B. numbers[2] = 5;
C. numbers[10] = 5;
D. numbers[9] = 5;

18. Trong C++, để duyệt qua tất cả các phần tử của mảng hai chiều `int grid[ROWS][COLS]`, cấu trúc vòng lặp lồng nhau nào sau đây là phổ biến và chính xác nhất?

A. for (int i = 0; i < ROWS; i++) { for (int j = 0; j < COLS; j++) { ... grid[i][j] ... } }
B. for (int i = 0; i < COLS; i++) { for (int j = 0; j < ROWS; j++) { ... grid[j][i] ... } }
C. for (int i = 1; i <= ROWS; i++) { for (int j = 1; j <= COLS; j++) { ... grid[i][j] ... } }
D. for (int i = 0; i < ROWS; i++) { for (int j = 0; j < ROWS; j++) { ... grid[i][j] ... } }

19. Trong một chương trình tính toán xử lý ảnh, một bức ảnh có thể được biểu diễn dưới dạng mảng hai chiều, trong đó mỗi phần tử lưu trữ giá trị màu của một pixel. Nếu ảnh có kích thước 100x150 pixel (chiều rộng x chiều cao), thì mảng hai chiều tương ứng sẽ có bao nhiêu phần tử?

A. 250
B. 100
C. 150
D. 15000

20. Trong một ứng dụng bảng tính, nếu ta lưu trữ dữ liệu của một bảng tính vào một mảng hai chiều, thì việc truy cập vào ô tại hàng 10, cột 5 (theo cách đánh số của bảng tính, tức là chỉ số 9, 4 trong lập trình) sẽ được thực hiện bằng cách nào?

A. Dùng tên mảng và chỉ số 10, 5.
B. Dùng tên mảng và chỉ số 9, 4.
C. Dùng tên mảng và chỉ số 10, 4.
D. Dùng tên mảng và chỉ số 9, 5.

21. Xét khai báo mảng `int a[5];` trong ngôn ngữ C++. Các phần tử của mảng `a` sẽ được đánh chỉ số từ bao nhiêu đến bao nhiêu?

A. Từ 1 đến 5.
B. Từ 0 đến 4.
C. Từ 1 đến 4.
D. Từ 0 đến 5.

22. Mảng hai chiều có thể được hiểu như thế nào trong ngữ cảnh biểu diễn dữ liệu?

A. Một danh sách các phần tử có thể truy cập bằng một chỉ số.
B. Một bảng dữ liệu gồm các hàng và các cột.
C. Một tập hợp các biến riêng biệt không có liên hệ với nhau.
D. Một cấu trúc dữ liệu chỉ chứa các giá trị boolean.

23. Xét mảng hai chiều `float temperature[3][7];` lưu trữ nhiệt độ trung bình hàng ngày trong 3 tuần. Phần tử `temperature[1][4]` sẽ đại diện cho thông tin gì?

A. Nhiệt độ trung bình của ngày thứ 4 trong tuần thứ 2.
B. Nhiệt độ trung bình của ngày thứ 5 trong tuần thứ 2.
C. Nhiệt độ trung bình của ngày thứ 2 trong tuần thứ 4.
D. Nhiệt độ trung bình của ngày thứ 5 trong tuần thứ 3.

24. Khi so sánh mảng một chiều và mảng hai chiều, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

A. Mảng một chiều chỉ chứa số nguyên, mảng hai chiều chứa chuỗi ký tự.
B. Mảng một chiều có một chiều dữ liệu, mảng hai chiều có hai chiều dữ liệu (hàng và cột).
C. Mảng một chiều có kích thước cố định, mảng hai chiều có kích thước linh hoạt.
D. Mảng một chiều truy cập bằng tên, mảng hai chiều truy cập bằng chỉ số.

25. Mục đích chính của việc sử dụng mảng hai chiều thay vì nhiều mảng một chiều riêng biệt cho cùng một tập dữ liệu có cấu trúc bảng là gì?

A. Giảm thiểu số lượng biến cần khai báo và quản lý.
B. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu.
C. Cho phép lưu trữ các kiểu dữ liệu khác nhau trong cùng một cấu trúc.
D. Tăng dung lượng bộ nhớ lưu trữ.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

1. Đâu là một ví dụ điển hình về dữ liệu có thể được biểu diễn hiệu quả bằng mảng hai chiều?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

2. Nếu bạn có một danh sách các số nguyên và muốn tìm số lớn nhất trong danh sách đó bằng cách sử dụng mảng một chiều, quy trình cơ bản sẽ bao gồm những bước nào?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

3. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cách lưu trữ dữ liệu của mảng hai chiều trong bộ nhớ?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

4. Khi tính tổng tất cả các phần tử trong một mảng một chiều các số nguyên, vòng lặp `for (int i = 0; i < n; i++)` thường được sử dụng, trong đó `n` là độ dài của mảng. Cách triển khai nào sau đây thể hiện đúng logic tính tổng?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

5. Phát biểu nào sau đây về việc truy cập phần tử trong mảng hai chiều là **sai**?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

6. Trong lập trình, mảng một chiều thường được coi là một tập hợp các phần tử thuộc cùng một kiểu dữ liệu, được lưu trữ liên tiếp trong bộ nhớ và có thể truy cập thông qua một chỉ số duy nhất. Đặc điểm nào sau đây **không** đúng với mảng một chiều?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

7. Trong ngôn ngữ C++, khi khai báo mảng hai chiều `int arr[][3] = {{1, 2, 3}, {4, 5, 6}};`, ý nghĩa của việc bỏ trống kích thước hàng là gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

8. Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác khái niệm chỉ số (index) trong mảng?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

9. Trong một ví dụ về xử lý bảng điểm, nếu ta có một mảng hai chiều `grades[student_count][subject_count]` để lưu điểm của `student_count` học sinh cho `subject_count` môn học, thì việc tìm điểm trung bình cho từng học sinh sẽ yêu cầu:

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

10. Khi khai báo một mảng hai chiều `int matrix[3][4];`, điều này có nghĩa là mảng có bao nhiêu hàng và bao nhiêu cột?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

11. Để truy cập vào phần tử nằm ở hàng thứ 2 và cột thứ 3 của mảng hai chiều `data[R][C]`, với chỉ số bắt đầu từ 0, ta sẽ sử dụng biểu thức nào?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

12. Trong cấu trúc dữ liệu mảng hai chiều, mỗi hàng có thể được xem như là gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

13. Dữ liệu nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP để biểu diễn bằng một mảng một chiều?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

14. Khi sử dụng mảng để lưu trữ danh sách các giá trị, điều gì xảy ra nếu ta cố gắng truy cập một chỉ số nằm ngoài phạm vi hợp lệ của mảng một chiều có kích thước N?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

15. Xét một chương trình tính toán ma trận. Nếu ta muốn nhân hai ma trận A (kích thước m x n) và B (kích thước n x p), thì ma trận kết quả C sẽ có kích thước như thế nào?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

16. Một ma trận (mảng hai chiều) dùng để lưu trữ điểm số của học sinh trong một kỳ thi, trong đó mỗi hàng đại diện cho một học sinh và mỗi cột đại diện cho một môn học. Nếu có 50 học sinh và 5 môn học, kích thước của mảng hai chiều sẽ là bao nhiêu?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

17. Cho đoạn mã giả: `Tạo mảng số nguyên `numbers` có 10 phần tử. Gán giá trị 5 cho phần tử thứ ba của mảng.` Câu lệnh nào sau đây thể hiện đúng thao tác gán này, giả sử mảng được đánh chỉ số từ 0?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

18. Trong C++, để duyệt qua tất cả các phần tử của mảng hai chiều `int grid[ROWS][COLS]`, cấu trúc vòng lặp lồng nhau nào sau đây là phổ biến và chính xác nhất?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

19. Trong một chương trình tính toán xử lý ảnh, một bức ảnh có thể được biểu diễn dưới dạng mảng hai chiều, trong đó mỗi phần tử lưu trữ giá trị màu của một pixel. Nếu ảnh có kích thước 100x150 pixel (chiều rộng x chiều cao), thì mảng hai chiều tương ứng sẽ có bao nhiêu phần tử?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

20. Trong một ứng dụng bảng tính, nếu ta lưu trữ dữ liệu của một bảng tính vào một mảng hai chiều, thì việc truy cập vào ô tại hàng 10, cột 5 (theo cách đánh số của bảng tính, tức là chỉ số 9, 4 trong lập trình) sẽ được thực hiện bằng cách nào?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

21. Xét khai báo mảng `int a[5];` trong ngôn ngữ C++. Các phần tử của mảng `a` sẽ được đánh chỉ số từ bao nhiêu đến bao nhiêu?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

22. Mảng hai chiều có thể được hiểu như thế nào trong ngữ cảnh biểu diễn dữ liệu?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

23. Xét mảng hai chiều `float temperature[3][7];` lưu trữ nhiệt độ trung bình hàng ngày trong 3 tuần. Phần tử `temperature[1][4]` sẽ đại diện cho thông tin gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

24. Khi so sánh mảng một chiều và mảng hai chiều, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Kết nối tri thức KHMT bài 17 Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều

Tags: Bộ đề 1

25. Mục đích chính của việc sử dụng mảng hai chiều thay vì nhiều mảng một chiều riêng biệt cho cùng một tập dữ liệu có cấu trúc bảng là gì?