Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

1. Trong các ngôn ngữ lập trình hiện đại, mảng hai chiều thường được hiểu là cấu trúc dữ liệu nào?

A. Một danh sách các phần tử có thứ tự.
B. Một tập hợp các phần tử không có thứ tự.
C. Một tập hợp các cặp khóa-giá trị.
D. Một bảng với các hàng và cột.

2. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo mảng hai chiều `var A: array[1..3, 1..4] of Integer;` cho phép mảng A lưu trữ tối đa bao nhiêu phần tử?

A. 7 phần tử
B. 12 phần tử
C. 3 phần tử
D. 4 phần tử

3. Đâu là cách khai báo mảng hai chiều trong ngôn ngữ C++ để lưu trữ ma trận vuông 5x5 các số nguyên?

A. int matrix[5][5];
B. int matrix[5];
C. int matrix[5, 5];
D. int matrix[25];

4. Phát biểu nào sau đây là đúng về mảng hai chiều?

A. Mảng hai chiều chỉ có thể lưu trữ các phần tử cùng kiểu dữ liệu.
B. Mảng hai chiều là một danh sách các phần tử có thứ tự.
C. Mảng hai chiều luôn có số cột bằng số hàng.
D. Mảng hai chiều chỉ có thể truy cập theo thứ tự từ trái sang phải.

5. Phát biểu nào sau đây là đúng về mảng hai chiều trong lập trình?

A. Mảng hai chiều có thể có số lượng cột khác nhau cho mỗi hàng.
B. Mảng hai chiều luôn được biểu diễn dưới dạng bảng chữ nhật.
C. Mảng hai chiều chỉ có thể được khởi tạo bằng các giá trị cố định.
D. Mảng hai chiều cho phép truy cập phần tử bằng cách sử dụng hai chỉ số.

6. Phát biểu nào sau đây là sai về cách biểu diễn mảng hai chiều trong bộ nhớ máy tính?

A. Các phần tử của mảng hai chiều thường được lưu trữ liền kề nhau trong bộ nhớ.
B. Cách lưu trữ theo hàng-ngang (row-major order) là phổ biến.
C. Cách lưu trữ theo cột-dọc (column-major order) là không thể.
D. Thứ tự lưu trữ trong bộ nhớ phụ thuộc vào cách trình biên dịch triển khai.

7. Xét khai báo mảng hai chiều `var M: array[0..2, 0..1] of Real;` trong Pascal. Phần tử M[1, 0] thuộc về chỉ số nào của mảng?

A. Hàng thứ 1, Cột thứ 0
B. Hàng thứ 0, Cột thứ 1
C. Hàng thứ 2, Cột thứ 0
D. Hàng thứ 1, Cột thứ 1

8. Cho mảng hai chiều `float values[2][3] = {{1.1, 2.2, 3.3}, {4.4, 5.5, 6.6}};`. Giá trị của `values[1][2]` là bao nhiêu?

A. 4.4
B. 5.5
C. 6.6
D. 3.3

9. Nếu một mảng hai chiều có 5 hàng và 6 cột, thì số lần lặp cần thiết để truy cập mọi phần tử sử dụng hai vòng lặp lồng nhau là bao nhiêu?

A. 11
B. 30
C. 5
D. 6

10. Trong Pascal, để khai báo một ma trận các số nguyên có kích thước 100 hàng và 100 cột, ta sử dụng khai báo nào?

A. var A: array[1..100, 1..100] of Integer;
B. var A: array[100, 100] of Integer;
C. var A: array[0..99, 0..99] of Integer;
D. var A: array[1..100] of array[1..100] of Integer;

11. Nếu ta cần lưu trữ thông tin về nhiệt độ đo được tại 7 địa điểm khác nhau trong suốt 24 giờ trong ngày, cấu trúc dữ liệu nào là phù hợp nhất?

A. Mảng một chiều
B. Mảng hai chiều
C. Biến đơn
D. Cấu trúc (struct)

12. Cho mảng hai chiều `int mat[2][2] = {{1, 2}, {3, 4}};`. Giá trị của biểu thức `mat[0][0] + mat[1][1]` là bao nhiêu?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

13. Phát biểu nào sau đây là đúng về việc tính tổng các phần tử trên đường chéo chính của một ma trận vuông?

A. Ta chỉ cần cộng các phần tử có chỉ số hàng bằng chỉ số cột.
B. Ta cần cộng tất cả các phần tử của ma trận.
C. Ta chỉ cần cộng các phần tử có chỉ số hàng khác chỉ số cột.
D. Ta cần duyệt qua các phần tử theo đường chéo phụ.

14. Phát biểu nào sau đây là đúng về việc truy cập phần tử của mảng hai chiều trong C++ với khai báo `int arr[3][4];`?

A. Chỉ số hàng có thể từ 1 đến 3, chỉ số cột từ 1 đến 4.
B. Chỉ số hàng có thể từ 0 đến 2, chỉ số cột từ 0 đến 3.
C. Chỉ số hàng có thể từ 0 đến 3, chỉ số cột từ 0 đến 4.
D. Chỉ số hàng có thể từ 1 đến 4, chỉ số cột từ 1 đến 3.

15. Cho đoạn mã C++: `int arr[3][4];`. Nếu muốn gán giá trị 10 cho phần tử ở hàng 1, cột 2 (theo chỉ số từ 0), ta viết?

A. arr[2][1] = 10;
B. arr[1][2] = 10;
C. arr[0][1] = 10;
D. arr[2][2] = 10;

16. Trong Python, khai báo mảng hai chiều (list of lists) `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Để truy cập phần tử có giá trị 5, ta sử dụng cú pháp nào?

A. matrix[1][1]
B. matrix[0][1]
C. matrix[1][0]
D. matrix[0][0]

17. Trong ngôn ngữ C++, nếu ta có một mảng hai chiều `int matrix[3][2];` và muốn in ra các phần tử của cột thứ nhất (chỉ số 1), ta sẽ lặp qua chỉ số nào?

A. Chỉ số cột (từ 0 đến 1)
B. Chỉ số hàng (từ 0 đến 2)
C. Cả hai chỉ số
D. Không cần lặp

18. Khi khai báo mảng hai chiều `var scores: array[1..5, 1..10] of Real;` trong Pascal, `scores[3, 7]` sẽ tham chiếu đến phần tử nào?

A. Phần tử ở hàng 7, cột 3
B. Phần tử ở hàng 3, cột 7
C. Phần tử thứ 3 của hàng thứ 7
D. Phần tử thứ 7 của cột thứ 3

19. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất khái niệm "kích thước" của mảng hai chiều?

A. Tổng số phần tử của mảng.
B. Số lượng hàng.
C. Số lượng cột.
D. Tích của số lượng hàng và số lượng cột.

20. Trong C++, để khai báo một mảng hai chiều lưu trữ điểm số của 20 học sinh, mỗi học sinh có 10 điểm, ta dùng khai báo nào sau đây?

A. float scores[10][20];
B. float scores[20][10];
C. float scores[20 + 10];
D. float scores[20][20];

21. Để truy cập vào phần tử ở hàng thứ 2 và cột thứ 3 của mảng hai chiều `A` được khai báo với chỉ số bắt đầu từ 0, ta sử dụng cú pháp nào sau đây trong ngôn ngữ C++?

A. A[3][2]
B. A[2][3]
C. A[1][2]
D. A[2][1]

22. Khi duyệt qua tất cả các phần tử của mảng hai chiều `M` có `R` hàng và `C` cột, ta thường sử dụng cấu trúc lặp lồng nhau. Vòng lặp ngoài sẽ điều khiển chỉ số nào?

A. Chỉ số cột
B. Chỉ số hàng
C. Cả chỉ số hàng và cột
D. Không có chỉ số cụ thể

23. Trong Pascal, để khai báo một mảng hai chiều lưu trữ ma trận điểm thi của 30 sinh viên, mỗi sinh viên có 5 môn thi, ta nên sử dụng khai báo nào?

A. var Scores: array[1..5, 1..30] of Real;
B. var Scores: array[1..30, 1..5] of Real;
C. var Scores: array[30..5] of Real;
D. var Scores: array[1..35] of Real;

24. Xét mảng hai chiều `char grid[3][5];`. Nếu muốn truy cập phần tử tại hàng cuối cùng và cột đầu tiên, ta dùng chỉ số nào?

A. grid[2][0]
B. grid[3][1]
C. grid[2][1]
D. grid[3][0]

25. Cho mảng hai chiều `int data[3][3];`. Nếu muốn tính tổng tất cả các phần tử trong mảng, ta cần thực hiện bao nhiêu phép cộng?

A. 3 phép cộng
B. 9 phép cộng
C. 6 phép cộng
D. Cần 3 vòng lặp

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

1. Trong các ngôn ngữ lập trình hiện đại, mảng hai chiều thường được hiểu là cấu trúc dữ liệu nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

2. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo mảng hai chiều `var A: array[1..3, 1..4] of Integer;` cho phép mảng A lưu trữ tối đa bao nhiêu phần tử?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

3. Đâu là cách khai báo mảng hai chiều trong ngôn ngữ C++ để lưu trữ ma trận vuông 5x5 các số nguyên?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

4. Phát biểu nào sau đây là đúng về mảng hai chiều?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

5. Phát biểu nào sau đây là đúng về mảng hai chiều trong lập trình?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

6. Phát biểu nào sau đây là sai về cách biểu diễn mảng hai chiều trong bộ nhớ máy tính?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

7. Xét khai báo mảng hai chiều `var M: array[0..2, 0..1] of Real;` trong Pascal. Phần tử M[1, 0] thuộc về chỉ số nào của mảng?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

8. Cho mảng hai chiều `float values[2][3] = {{1.1, 2.2, 3.3}, {4.4, 5.5, 6.6}};`. Giá trị của `values[1][2]` là bao nhiêu?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

9. Nếu một mảng hai chiều có 5 hàng và 6 cột, thì số lần lặp cần thiết để truy cập mọi phần tử sử dụng hai vòng lặp lồng nhau là bao nhiêu?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

10. Trong Pascal, để khai báo một ma trận các số nguyên có kích thước 100 hàng và 100 cột, ta sử dụng khai báo nào?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

11. Nếu ta cần lưu trữ thông tin về nhiệt độ đo được tại 7 địa điểm khác nhau trong suốt 24 giờ trong ngày, cấu trúc dữ liệu nào là phù hợp nhất?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

12. Cho mảng hai chiều `int mat[2][2] = {{1, 2}, {3, 4}};`. Giá trị của biểu thức `mat[0][0] + mat[1][1]` là bao nhiêu?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

13. Phát biểu nào sau đây là đúng về việc tính tổng các phần tử trên đường chéo chính của một ma trận vuông?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

14. Phát biểu nào sau đây là đúng về việc truy cập phần tử của mảng hai chiều trong C++ với khai báo `int arr[3][4];`?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

15. Cho đoạn mã C++: `int arr[3][4];`. Nếu muốn gán giá trị 10 cho phần tử ở hàng 1, cột 2 (theo chỉ số từ 0), ta viết?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

16. Trong Python, khai báo mảng hai chiều (list of lists) `matrix = [[1, 2, 3], [4, 5, 6]]`. Để truy cập phần tử có giá trị 5, ta sử dụng cú pháp nào?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

17. Trong ngôn ngữ C++, nếu ta có một mảng hai chiều `int matrix[3][2];` và muốn in ra các phần tử của cột thứ nhất (chỉ số 1), ta sẽ lặp qua chỉ số nào?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

18. Khi khai báo mảng hai chiều `var scores: array[1..5, 1..10] of Real;` trong Pascal, `scores[3, 7]` sẽ tham chiếu đến phần tử nào?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

19. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất khái niệm kích thước của mảng hai chiều?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

20. Trong C++, để khai báo một mảng hai chiều lưu trữ điểm số của 20 học sinh, mỗi học sinh có 10 điểm, ta dùng khai báo nào sau đây?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

21. Để truy cập vào phần tử ở hàng thứ 2 và cột thứ 3 của mảng hai chiều `A` được khai báo với chỉ số bắt đầu từ 0, ta sử dụng cú pháp nào sau đây trong ngôn ngữ C++?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

22. Khi duyệt qua tất cả các phần tử của mảng hai chiều `M` có `R` hàng và `C` cột, ta thường sử dụng cấu trúc lặp lồng nhau. Vòng lặp ngoài sẽ điều khiển chỉ số nào?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

23. Trong Pascal, để khai báo một mảng hai chiều lưu trữ ma trận điểm thi của 30 sinh viên, mỗi sinh viên có 5 môn thi, ta nên sử dụng khai báo nào?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

24. Xét mảng hai chiều `char grid[3][5];`. Nếu muốn truy cập phần tử tại hàng cuối cùng và cột đầu tiên, ta dùng chỉ số nào?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 11 Cánh diều KHMT bài 2 Mảng hai chiều

Tags: Bộ đề 1

25. Cho mảng hai chiều `int data[3][3];`. Nếu muốn tính tổng tất cả các phần tử trong mảng, ta cần thực hiện bao nhiêu phép cộng?