Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

1. Trong Python, nếu một danh sách chứa các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau, thao tác nào có thể gây ra lỗi nếu không xử lý cẩn thận?

A. Truy cập phần tử bằng chỉ số.
B. Sử dụng phương thức "len()".
C. Thực hiện phép toán số học.
D. Nối danh sách bằng toán tử "+".

2. Nếu `my_list = [10, 20, 30]`, sau lệnh `my_list[0] = 15`, giá trị của `my_list` sẽ là gì?

A. [15, 20, 30]
B. [10, 15, 30]
C. [10, 20, 15]
D. [15, 10, 20, 30]

3. Nếu muốn chèn phần tử "orange" vào vị trí thứ hai (chỉ số 1) trong danh sách `my_list = ["apple", "banana", "cherry"]`, ta dùng lệnh nào?

A. my_list.append("orange")
B. my_list.insert(1, "orange")
C. my_list.add(1, "orange")
D. my_list[1] = "orange"

4. Cho danh sách `my_list = ["apple", "banana", "cherry"]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.remove("banana")`, danh sách sẽ có dạng nào?

A. ["apple", "cherry", "banana"]
B. ["apple", "banana", "cherry"]
C. ["apple", "cherry"]
D. ["banana", "apple", "cherry"]

5. Khi thực hiện thao tác cắt (slicing) danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]` với `my_list[1:4]`, kết quả trả về là gì?

A. [1, 2, 3]
B. [2, 3, 4, 5]
C. [2, 3, 4]
D. [1, 2, 3, 4]

6. Hàm `len()` trong Python dùng để làm gì khi áp dụng cho một danh sách?

A. Trả về phần tử đầu tiên của danh sách.
B. Trả về giá trị lớn nhất trong danh sách.
C. Trả về số lượng phần tử có trong danh sách.
D. Trả về phần tử cuối cùng của danh sách.

7. Phương thức nào dùng để xóa một phần tử tại một chỉ số xác định trong danh sách Python?

A. remove()
B. pop()
C. clear()
D. delete()

8. Đâu là một ví dụ về cách tạo một danh sách rỗng trong Python?

A. my_list = {}
B. my_list = ()
C. my_list = []
D. my_list = ""

9. Phương thức `index(value)` trong danh sách Python dùng để làm gì?

A. Trả về số lần xuất hiện của giá trị.
B. Trả về chỉ số của lần xuất hiện đầu tiên của giá trị.
C. Trả về giá trị tại một chỉ số cho trước.
D. Kiểm tra xem giá trị có tồn tại trong danh sách hay không.

10. Cú pháp `my_list[start:stop:step]` dùng để làm gì?

A. Thêm phần tử vào danh sách.
B. Xóa phần tử khỏi danh sách.
C. Cắt (slice) một phần của danh sách với bước nhảy xác định.
D. Đổi chỗ hai phần tử trong danh sách.

11. Để truy cập vào phần tử có giá trị "cherry" trong danh sách `fruits = ["apple", "banana", "cherry"]` bằng chỉ số âm, ta sử dụng chỉ số nào?

A. fruits[-1]
B. fruits[-2]
C. fruits[-3]
D. fruits[-4]

12. Cấu trúc dữ liệu nào trong Python cho phép lưu trữ các cặp khóa-giá trị?

A. List
B. Tuple
C. Dictionary
D. Set

13. Cho danh sách `numbers = [5, 1, 4, 2, 8]`. Sau khi thực hiện `numbers.sort()`, danh sách sẽ có thứ tự như thế nào?

A. [8, 5, 4, 2, 1]
B. [1, 2, 4, 5, 8]
C. [1, 4, 2, 5, 8]
D. [5, 4, 2, 1, 8]

14. Trong lập trình Python, cấu trúc dữ liệu nào được sử dụng để lưu trữ một tập hợp các phần tử có thứ tự và có thể thay đổi?

A. Tuple
B. Set
C. Dictionary
D. List

15. Phương thức `extend()` dùng để làm gì khi áp dụng cho danh sách?

A. Thêm một phần tử vào cuối danh sách.
B. Chèn một phần tử vào vị trí xác định.
C. Nối các phần tử của một danh sách khác vào cuối danh sách hiện tại.
D. Xóa phần tử có giá trị xác định.

16. Xét danh sách Python `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ trả về phần tử có giá trị 30?

A. my_list[1]
B. my_list[3]
C. my_list[2]
D. my_list[4]

17. Trong Python, danh sách được coi là một kiểu dữ liệu có thể thay đổi (mutable) hay không thể thay đổi (immutable)?

A. Không thể thay đổi (immutable).
B. Có thể thay đổi (mutable).
C. Tùy thuộc vào nội dung danh sách.
D. Không có câu trả lời đúng.

18. Cấu trúc dữ liệu nào trong Python được tạo bằng cặp dấu ngoặc đơn `()`?

A. List
B. Tuple
C. Dictionary
D. Set

19. Để thêm một phần tử vào cuối danh sách `my_list` trong Python, ta sử dụng phương thức nào?

A. insert()
B. append()
C. extend()
D. add()

20. Nếu ta muốn tạo một bản sao của danh sách `original_list` và thay đổi bản sao mà không ảnh hưởng đến danh sách gốc, ta nên sử dụng phương thức nào?

A. append()
B. extend()
C. copy()
D. insert()

21. Phương thức nào dùng để xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách?

A. remove()
B. pop()
C. clear()
D. empty()

22. Trong Python, khi nối hai danh sách bằng toán tử "+", kết quả là gì?

A. Danh sách đầu tiên bị thay đổi.
B. Một danh sách mới chứa các phần tử của cả hai danh sách gốc.
C. Một lỗi cú pháp.
D. Danh sách thứ hai bị thay đổi.

23. Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 3, 5]`. Phương thức nào sẽ trả về số lần xuất hiện của phần tử 3 trong danh sách?

A. index()
B. count()
C. find()
D. get()

24. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây KHÔNG cho phép chứa các phần tử trùng lặp?

A. List
B. Tuple
C. Set
D. Cả List và Tuple

25. Giả sử `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Lệnh `list1.extend(list2)` sẽ làm thay đổi `list1` thành:

A. [1, 2]
B. [3, 4]
C. [1, 2, 3, 4]
D. [1, 2, [3, 4]]

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

1. Trong Python, nếu một danh sách chứa các phần tử có kiểu dữ liệu khác nhau, thao tác nào có thể gây ra lỗi nếu không xử lý cẩn thận?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

2. Nếu `my_list = [10, 20, 30]`, sau lệnh `my_list[0] = 15`, giá trị của `my_list` sẽ là gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

3. Nếu muốn chèn phần tử orange vào vị trí thứ hai (chỉ số 1) trong danh sách `my_list = [apple, banana, cherry]`, ta dùng lệnh nào?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

4. Cho danh sách `my_list = [apple, banana, cherry]`. Sau khi thực hiện lệnh `my_list.remove(banana)`, danh sách sẽ có dạng nào?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

5. Khi thực hiện thao tác cắt (slicing) danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 5]` với `my_list[1:4]`, kết quả trả về là gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

6. Hàm `len()` trong Python dùng để làm gì khi áp dụng cho một danh sách?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

7. Phương thức nào dùng để xóa một phần tử tại một chỉ số xác định trong danh sách Python?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

8. Đâu là một ví dụ về cách tạo một danh sách rỗng trong Python?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

9. Phương thức `index(value)` trong danh sách Python dùng để làm gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

10. Cú pháp `my_list[start:stop:step]` dùng để làm gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

11. Để truy cập vào phần tử có giá trị cherry trong danh sách `fruits = [apple, banana, cherry]` bằng chỉ số âm, ta sử dụng chỉ số nào?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

12. Cấu trúc dữ liệu nào trong Python cho phép lưu trữ các cặp khóa-giá trị?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

13. Cho danh sách `numbers = [5, 1, 4, 2, 8]`. Sau khi thực hiện `numbers.sort()`, danh sách sẽ có thứ tự như thế nào?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

14. Trong lập trình Python, cấu trúc dữ liệu nào được sử dụng để lưu trữ một tập hợp các phần tử có thứ tự và có thể thay đổi?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

15. Phương thức `extend()` dùng để làm gì khi áp dụng cho danh sách?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

16. Xét danh sách Python `my_list = [10, 20, 30, 40, 50]`. Lệnh nào sau đây sẽ trả về phần tử có giá trị 30?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

17. Trong Python, danh sách được coi là một kiểu dữ liệu có thể thay đổi (mutable) hay không thể thay đổi (immutable)?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

18. Cấu trúc dữ liệu nào trong Python được tạo bằng cặp dấu ngoặc đơn `()`?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

19. Để thêm một phần tử vào cuối danh sách `my_list` trong Python, ta sử dụng phương thức nào?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

20. Nếu ta muốn tạo một bản sao của danh sách `original_list` và thay đổi bản sao mà không ảnh hưởng đến danh sách gốc, ta nên sử dụng phương thức nào?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

21. Phương thức nào dùng để xóa tất cả các phần tử khỏi danh sách?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

22. Trong Python, khi nối hai danh sách bằng toán tử +, kết quả là gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

23. Cho danh sách `my_list = [1, 2, 3, 4, 3, 5]`. Phương thức nào sẽ trả về số lần xuất hiện của phần tử 3 trong danh sách?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

24. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây KHÔNG cho phép chứa các phần tử trùng lặp?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 14 Kiểu dữ liệu. Danh sách – xử lý danh sách

Tags: Bộ đề 1

25. Giả sử `list1 = [1, 2]` và `list2 = [3, 4]`. Lệnh `list1.extend(list2)` sẽ làm thay đổi `list1` thành: