1. Trong câu Tôi tự hào về **chính mình**., từ chính mình thuộc loại đại từ nào?
A. Đại từ nhân xưng
B. Đại từ phản thân
C. Đại từ chỉ định
D. Đại từ nghi vấn
2. Đại từ vậy trong câu Bạn làm tốt lắm, **vậy** bạn xứng đáng được khen. có vai trò gì?
A. Đại từ chỉ định
B. Đại từ quan hệ
C. Đại từ phó từ
D. Đại từ nghi vấn
3. Trong câu Các em hãy tự giác học tập., từ tự giác có chứa đại từ phản thân không?
A. Có, tự là đại từ phản thân.
B. Không, tự giác là tính từ.
C. Có, giác là đại từ phản thân.
D. Không, tự giác là động từ.
4. Câu nào sử dụng đại từ chúng tôi?
A. Chúng tôi sẽ cùng đi chơi.
B. Chúng ta sẽ cùng đi chơi.
C. Họ sẽ cùng đi chơi.
D. Bạn sẽ cùng đi chơi.
5. Câu Tôi thích những câu chuyện **ấy**. Từ ấy ở đây có chức năng gì?
A. Chỉ thời gian
B. Chỉ số lượng
C. Chỉ định, thay thế
D. Chỉ mục đích
6. Câu nào sử dụng đại từ sở hữu?
A. Quyển vở này của ai?
B. Đó là quyển vở của tôi.
C. Ai là người làm bài này?
D. Tôi đã làm xong bài của mình.
7. Đại từ nào thường được dùng để hỏi về người hoặc sự vật?
A. Đại từ chỉ định
B. Đại từ sở hữu
C. Đại từ nghi vấn
D. Đại từ phản thân
8. Câu nào KHÔNG dùng đại từ tự để chỉ sự phản thân?
A. Em tự làm bài tập.
B. Anh ấy tự chăm sóc bản thân.
C. Họ tự quyết định tương lai.
D. Con tự hào về cha mẹ.
9. Đại từ chính nó thường được dùng để:
A. Nhấn mạnh người hoặc vật được nói đến
B. Hỏi về một đối tượng
C. Thay thế cho một danh từ chung
D. Chỉ sự sở hữu
10. Câu nào sau đây KHÔNG chứa đại từ?
A. Bạn hát rất hay.
B. Ai sẽ là người thắng cuộc?
C. Cả lớp đều chăm chỉ.
D. Tôi tự hào về em.
11. Xác định đại từ trong câu sau: Tôi thấy cuốn sách **mà** bạn giới thiệu rất hay.
A. Tôi
B. Cuốn sách
C. Mà
D. Hay
12. Đại từ cả trong câu Cả lớp cùng hát vang. có chức năng:
A. Chỉ người nói
B. Chỉ số lượng
C. Chỉ sự vật
D. Chỉ hành động
13. Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là đại từ?
A. Nó
B. Mấy
C. Những
D. Ai
14. Câu nào sử dụng đại từ mấy một cách phù hợp?
A. Bạn có **mấy** quyển sách?
B. Tôi thấy **mấy** bạn đang chơi.
C. Cô ấy làm **mấy** bài tập.
D. Chúng ta cần **mấy** sự giúp đỡ.
15. Trong câu Bạn Lan là một cô bé chăm chỉ. **Bạn ấy** luôn hoàn thành tốt bài tập., từ Bạn ấy thuộc loại đại từ nào?
A. Đại từ nghi vấn
B. Đại từ nhân xưng
C. Đại từ chỉ sự vật
D. Đại từ phó từ
16. Đại từ nào trong câu Bạn thích môn học **nào** nhất? có chức năng:
A. Chỉ người
B. Chỉ sự vật, sự việc
C. Hỏi về số lượng
D. Chỉ thời gian
17. Trong câu Ai là người đã soạn bài hát này?, từ Ai là loại đại từ nào?
A. Đại từ chỉ định
B. Đại từ nghi vấn
C. Đại từ nhân xưng
D. Đại từ sở hữu
18. Câu nào sử dụng đại từ vậy theo nghĩa chỉ sự tương đồng?
A. Bạn làm tốt lắm, vậy bạn xứng đáng được khen.
B. Cô ấy nói vậy, tôi tin cô ấy.
C. Tình hình diễn biến phức tạp, vậy chúng ta cần cẩn trọng.
D. Anh ấy là người tốt, vậy tôi rất quý mến.
19. Đại từ hắn thường được dùng để xưng hô với:
A. Người lớn tuổi hơn
B. Người thân thiết
C. Người dưới mình hoặc đối tượng không thân thiện
D. Bạn bè ngang hàng
20. Đại từ chúng ta dùng để chỉ:
A. Chỉ người nói và người nghe
B. Chỉ người nghe
C. Chỉ người khác
D. Chỉ người nói
21. Đại từ ấy trong câu Cô giáo khen bạn học sinh **ấy**. có vai trò gì?
A. Chỉ thời gian
B. Chỉ người nói
C. Chỉ định, thay thế
D. Chỉ số lượng
22. Câu Cuốn sách **mà** tôi đọc rất bổ ích. Đại từ mà có chức năng gì?
A. Chỉ thời gian
B. Chỉ sự vật
C. Chỉ định
D. Nối hai mệnh đề
23. Câu nào dưới đây sử dụng đại từ quan hệ?
A. Ai là người đã làm bài tập này?
B. Cô giáo khen bạn học sinh nào chăm chỉ.
C. Chúng ta cùng nhau học bài.
D. Các em hãy giữ gìn sách vở cẩn thận.
24. Trong câu Ngôi nhà **nào** có màu xanh?, từ nào thuộc loại đại từ nào?
A. Đại từ chỉ sự vật
B. Đại từ nghi vấn
C. Đại từ nhân xưng
D. Đại từ quan hệ
25. Câu Em yêu quý thầy giáo **của mình**. Đại từ của mình có chức năng:
A. Chỉ người nói
B. Chỉ người được nói đến
C. Chỉ sự sở hữu
D. Chỉ hành động