1. Chọn câu có sử dụng kết từ thể hiện mối quan hệ bổ sung, tăng tiến.
A. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.
B. Nam học giỏi và Lan cũng học giỏi.
C. Chẳng những bạn ấy học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm chỉ.
D. Bạn thích ăn táo hoặc chuối.
2. Điền kết từ thích hợp vào câu sau: Bạn thích đọc truyện tranh ______ truyện cổ tích?
A. Và
B. Hoặc
C. Nhưng
D. Nên
3. Kết từ còn trong câu Anh Nam đi học, còn em thì ở nhà. có chức năng gì?
A. Nối nguyên nhân - kết quả
B. Nối hai vế câu tương phản hoặc bổ sung ý nghĩa
C. Chỉ sự lựa chọn
D. Chỉ điều kiện
4. Câu nào sau đây sử dụng kết từ vừa... vừa...?
A. Nam hoặc Lan đều được.
B. Vì bạn học tốt nên bạn được khen.
C. Cô giáo vừa giảng bài vừa viết bảng.
D. Trời mưa nhưng chúng em vẫn vui.
5. Kết từ nào diễn tả mối quan hệ lựa chọn giữa các sự vật, hành động?
A. Và
B. Hoặc
C. Nên
D. Vì
6. Câu nào sau đây sử dụng kết từ để nối các vế câu có quan hệ giải thích?
A. Nam và Lan là đôi bạn thân.
B. Tuy trời mưa, nhưng chúng em vẫn vui.
C. Vì bạn bị ốm, nên bạn nghỉ học.
D. Mẹ đi chợ, còn bố thì đi làm.
7. Điền cặp kết từ thích hợp vào chỗ trống: ______ trời nắng, chúng em vẫn đi dã ngoại.
A. Vì... nên...
B. Tuy... nhưng...
C. Nếu... thì...
D. Chẳng những... mà còn...
8. Câu nào sau đây sử dụng kết từ để thể hiện sự nhượng bộ?
A. Vì chăm chỉ nên Lan đạt điểm cao.
B. Nam hoặc Lan đều có thể thắng cuộc.
C. Dù mệt, anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.
D. Mẹ nấu cơm và bố đọc báo.
9. Kết từ hoặc trong câu Bạn có thể đi xe buýt hoặc đi xe máy. có chức năng gì?
A. Nối các ý tương đương
B. Nối các ý tương phản
C. Chỉ sự lựa chọn
D. Chỉ nguyên nhân
10. Câu nào sau đây sử dụng kết từ để nối các sự vật cùng loại?
A. Dù khó khăn, anh ấy vẫn cố gắng.
B. Bạn có thể chọn táo hoặc cam.
C. Lan rất chăm chỉ và Lan rất thông minh.
D. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà.
11. Kết từ còn trong câu Anh Nam đi học, còn em thì ở nhà. có chức năng gì?
A. Nối nguyên nhân - kết quả
B. Nối hai vế câu tương phản hoặc bổ sung ý nghĩa
C. Chỉ sự lựa chọn
D. Chỉ điều kiện
12. Chọn câu có sử dụng kết từ thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.
A. Nam hoặc Lan đều có thể tham gia.
B. Trời mưa nên chúng em ở nhà.
C. Lan xinh đẹp và học giỏi.
D. Chúng ta cần cố gắng hơn nữa.
13. Trong câu Cuốn sách này hay lắm, tôi đã đọc đi đọc lại nó., kết từ nào được sử dụng một cách tự nhiên để biểu thị sự lặp lại?
A. Và
B. Hoặc
C. Đi
D. Mà
14. Chọn kết từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại ______ dân tộc Việt Nam.
A. Nhưng
B. Hoặc
C. Và
D. Mà
15. Chọn kết từ thích hợp để điền vào chỗ trống: ______ bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
A. Và
B. Hoặc
C. Nếu
D. Nên
16. Kết từ mà trong câu Cuốn sách mà tôi đang đọc rất hay có chức năng gì?
A. Nối hai vế câu tương phản
B. Nối hai vế câu có quan hệ lựa chọn
C. Đóng vai trò thay thế cho danh từ để nối vế câu
D. Chỉ nguyên nhân dẫn đến kết quả
17. Chọn câu dùng kết từ để chỉ quan hệ điều kiện - kết quả.
A. Vì trời lạnh nên em mặc ấm.
B. Em học chăm chỉ để đạt điểm cao.
C. Nếu trời nắng, chúng ta sẽ đi cắm trại.
D. Nam và Lan là bạn thân.
18. Kết từ chứ trong câu Tôi muốn đi chơi chứ không muốn học bài. có ý nghĩa gì?
A. Nối ý tương phản
B. Nối ý lựa chọn
C. Nối ý nguyên nhân
D. Nối ý bổ sung
19. Kết từ vì... nên... dùng để thể hiện mối quan hệ gì giữa hai vế câu?
A. Lựa chọn
B. Nguyên nhân - kết quả
C. Tương phản
D. Điều kiện - kết quả
20. Điền kết từ thích hợp: Cả lớp chăm chú nghe giảng, ______ không có bạn nào dám ho chép bài.
A. Và
B. Hoặc
C. Nhưng
D. Nên
21. Trong các từ sau, từ nào là kết từ dùng để nối các vế câu có quan hệ tương phản?
A. Và
B. Hoặc
C. Nhưng
D. Nên
22. Kết từ và trong câu Quyển sách này có nhiều tranh ảnh và thông tin bổ ích. dùng để làm gì?
A. Nối hai ý tương phản
B. Nối hai ý lựa chọn
C. Nối hai ý tương đương hoặc bổ sung
D. Nối hai ý nguyên nhân-kết quả
23. Kết từ chẳng những... mà còn... dùng để diễn tả mối quan hệ gì?
A. Nguyên nhân - kết quả
B. Lựa chọn
C. Tương phản
D. Bổ sung, tăng tiến
24. Câu Nam học giỏi nhưng Lan học yếu. sử dụng kết từ nào để nối hai vế câu?
A. Và
B. Rồi
C. Nhưng
D. Hoặc
25. Kết từ và thường được dùng để nối các từ ngữ hoặc vế câu có quan hệ gì?
A. Nguyên nhân - kết quả
B. Tương phản
C. Lựa chọn
D. Tương đương, bổ sung