1. Xác định chức năng của từ chính trong câu: Chính nó đã làm điều đó.
A. Nhấn mạnh đại từ đi kèm
B. Chỉ thời gian
C. Chỉ địa điểm
D. Thay thế cho danh từ
2. Chọn kết từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Em thích đọc sách, ... em cũng thích vẽ tranh.
A. và
B. nhưng
C. hoặc
D. nên
3. Chọn đại từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu: ... là cô giáo của em.
A. Cô ấy
B. Ai
C. Bao nhiêu
D. Nào
4. Xác định đại từ nghi vấn trong câu: Khi nào thì buổi biểu diễn bắt đầu?
A. Khi nào
B. buổi biểu diễn
C. bắt đầu
D. thì
5. Trong câu Quả táo này ngon hơn quả táo kia., từ kia có chức năng gì?
A. Chỉ định, xác định vị trí sự vật
B. Hỏi về số lượng
C. Chỉ người nói
D. Chỉ hành động
6. Từ nào là kết từ trong câu Trời mưa nên chúng em phải ở nhà.?
A. nên
B. trời
C. mưa
D. nhà
7. Kết từ nào dùng để nối các ý có quan hệ giải thích, bổ sung?
A. Thậm chí
B. Nhưng
C. Vì vậy
D. Hoặc
8. Từ nào trong nhóm sau đây là kết từ?
A. Hễ... thì...
B. Cũng, nữa, thêm
C. Rất, quá, lắm
D. Đẹp, hay, tốt
9. Trong câu Chúng tôi cùng nhau đi đá bóng., từ Chúng tôi chỉ nhóm người nào?
A. Chỉ người nói và những người cùng nói, không bao gồm người nghe.
B. Chỉ người nghe và những người cùng nghe, không bao gồm người nói.
C. Chỉ cả người nói và người nghe.
D. Chỉ một người duy nhất.
10. Trong câu Vì trời mưa to, nên chúng tôi không đi chơi được., từ Vì có chức năng gì?
A. Chỉ nguyên nhân
B. Chỉ kết quả
C. Chỉ sự lựa chọn
D. Chỉ sự đối lập
11. Câu nào sau đây sử dụng đại từ tất cả đúng chức năng?
A. Tất cả học sinh đều chăm chỉ.
B. Tất cả rất vui khi được đi chơi.
C. Cô ấy nói tất cả.
D. Tất cả đã được làm xong.
12. Từ vậy trong câu Bạn học như vậy là chưa đủ. có chức năng gì?
A. Chỉ cách thức
B. Hỏi về lý do
C. Thay thế cho danh từ
D. Chỉ số lượng
13. Câu Hoặc bạn làm bài tập, hoặc bạn phải chịu phạt. sử dụng kết từ để chỉ ý nghĩa gì?
A. Lựa chọn thay thế
B. Nguyên nhân - kết quả
C. Tương phản
D. Bổ sung
14. Chọn đại từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Tôi không biết ... đã làm việc này.
A. ai
B. cái gì
C. bao nhiêu
D. nào
15. Xác định đại từ trong câu sau: Cuốn sách này rất hay, còn cuốn kia thì sao?
A. này, kia
B. cuốn sách, cuốn sách
C. rất, sao
D. hay, sao
16. Đại từ mình trong câu Tôi rất yêu quý mình. có ý nghĩa gì?
A. Chỉ người nói, đồng nhất với chủ ngữ
B. Chỉ người nghe
C. Chỉ người thứ ba
D. Chỉ một sự vật
17. Từ nào trong nhóm sau đây là đại từ?
A. Bạn, tôi, nó
B. Đẹp, vui, buồn
C. Chạy, nhảy, đọc
D. Rất, lắm, quá
18. Câu Mặc dù trời lạnh nhưng em vẫn đi học. sử dụng kết từ gì để thể hiện sự tương phản?
A. Mặc dù... nhưng...
B. Và
C. Hoặc
D. Nên
19. Xác định kết từ nối hai vế câu trong câu: Anh ấy chăm chỉ học hành, do đó anh ấy đã đạt kết quả tốt.
A. do đó
B. và
C. nhưng
D. vì
20. Xác định kết từ nối hai vế câu trong câu: Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
A. Nếu... thì...
B. bạn... bạn
C. cố gắng... thành công
D. thì... sẽ
21. Từ Ai trong câu Ai là người đã làm bài tập này? có chức năng gì?
A. Thay thế cho danh từ để hỏi
B. Thay thế cho tính từ để miêu tả
C. Thay thế cho động từ để chỉ hành động
D. Thay thế cho trạng từ để chỉ thời gian
22. Câu Lan học giỏi nhưng Hoa lại lười biếng. dùng kết từ gì để thể hiện sự đối lập?
A. Nhưng
B. Và
C. Hoặc
D. Nên
23. Từ nào sau đây không phải là kết từ?
A. Và
B. Nhưng
C. Vì
D. Rất
24. Đại từ mấy trong câu Có mấy ai đến dự buổi lễ? dùng để làm gì?
A. Hỏi về số lượng người
B. Hỏi về tên người
C. Chỉ định vị trí người
D. Thay thế cho danh từ chỉ người
25. Trong câu Nó là một học sinh giỏi., từ Nó thuộc loại đại từ nào?
A. Đại từ nhân xưng
B. Đại từ nghi vấn
C. Đại từ chỉ sự vật
D. Đại từ sở hữu